Bài giảng Chi tiết máy: Chương 6 Truyền động trục vít do TS. Nguyễn Xuân Hạ biên soạn cung cấp kiến thức như Khái niệm chung, phân loại, thông số hình học, tính toán bộ truyền trục vít, vật liệu và ứng suất cho phép,. | Truyền động trục vít 1. Khái niệm chung, phân loại Khái niệm chung Khái niệm chung Truyền động nhờ ăn khớp giữa các răng của bánh vít và ren. Phân loại Theo hình dạng trục vít: trục vít trụ, trục vít lõm (glôbôít) Theo dạng ren: Acsimet, Convôlút, Thân khai Bộ truyền trục vít – bánh vít 2 1. Khái niệm chung, phân loại Phân loại Trục vít Acsimet Gia công trên máy tiện, thường không mài. Trục vít Cônvôlút Tiện ren bằng dao 2 lưỡi, năng suất cao; khó mài. Bộ truyền trục vít – bánh vít Trục vít thân khai Có thể mài bằng đá mài dẹt (dễ mài). 3 1. Khái niệm chung, phân loại Bánh vít Được chế tạo bằng phay với dao có dạng như trục vít sẽ ăn khớp với nó. Cấu tạo bánh vít: Phần vành răng yêu cầu có hệ số ma sát thấp với TV thép => bằng gang, đồng hợp kim Phần thân: yêu cầu cứng. :. Kết cấu ghép. Bộ truyền trục vít – bánh vít 4 2. Thông số hình học (1) Mô đun m Hệ số đường kính q Góc vít Các đường kính Khoảng cách trục aw d1 mq d2 mz 2 Hệ số dịch dao bánh vít x 5 Bộ truyền trục vít – bánh vít 2. Thông số hình học (2) p m Bộ truyền trục vít – bánh vít tan pz zp z 1 1 d1 mq q 6 2. Thông số hình học (3) Các đường kính lăn: dw1 q 2 x m dw 2 d2 mz 2 Khoảng cách trục aw: aw dw1 dw 2 0,5m q z 2 2 x 2 Hệ số dịch dao bánh vít x: x aw q z 2 2 m 0,7 x 0,7 7 Bộ truyền trục vít – bánh vít 3. Thông số động học Tỷ số truyền u n1 z 2 d2 tan n2 z1 d1 Vận tốc Vận tốc vòng v1 tiếp tuyến với d1 Vận tốc vòng v2 tiếp tuyền với d2 v1 v2 vt v2 v1 0 => trượt vt dw1n1 v1 mn1 z12 q 2 cos 60000 cos 19100 Bộ truyền trục vít – bánh vít v2 v1 vt 8 4. Cơ sở tính toán Lực tác dụng khi ăn khớp n2 Fr2 Ft1 Fa1 Ft2 n1 Fa2 Fr1 Ft1 Fa1 n1 9 Bộ truyền trục vít – bánh vít 4. Cơ sở tính toán Fa1 Ft 2 n2 2T2 d2 Ft1 Fa1 tan Fa 2 Fr1 Fr 2 Fn Fa1 cos tan cos cos .