Bài giảng Giới thiệu Unix-Linux do Nguyễn Thị Mai Trang biên soạn cung cấp cho người học các kiến thức: Tổng quan về hệ thống Unix, cài đặt Unix/Linux, các phần mềm tiện ích,.! | 3/14/2017 Giới thiệu Unix-Linux NGUYỄN THỊ MAI TRANG 1 NGUYỄN THỊ MAI TRANG 2 Nội dung Tổng quan về hệ thống Unix Cài đặt Unix/Linux Các phần mềm tiện ích 1 3/14/2017 1. Tổng quan về hệ thống Unix Lịch sử phát triển của hệ điều hành Unix Một số nét đặc trưng của Unix Cấu trúc Unix Giới thiệu Linux NGUYỄN THỊ MAI TRANG 3 Lịch sử phát triển của hệ điều hành Unix Năm 1965, dự án Multics (MULTiplexed Information and Computing Service): xây dựng hệ điều hành đa người dùng 1969, Ken Thompson viết HĐH UNICS 1970, UNIX viết trên assembler 1973, viết với C Sau này phát triển với nhiều phiên bản, trong đó có Linux NGUYỄN THỊ MAI TRANG 4 2 3/14/2017 Lịch sử phát triển của hệ điều hành Unix Từ 1984, Quỹ Phần mềm Tự do (FSF), thông qua dự án GNU, đã làm ra những phần mềm có thể được sử dụng một cách tự do. Richard Stallman (thành viên của FSF): phần mềm tự do (PMTD) là phần mềm mà mã nguồn của nó có thể được nghiên cứu, sửa đổi và phân phối lại mà không phải trả tiền. Sự kết hợp của các phần mềm GNU và nhân Linux à các hệ điều hành GNU/Linux. Các phong trào nguồn mở, thông qua các tổ chức, như FSF, và các công ty lớn như HP, IBM, Sun đã tạo ra nhiều bản phân phối Linux khác nhau (Red hat, Mandrake, SuSE.). NGUYỄN THỊ MAI TRANG 5 Một số nét đặc trưng của Unix Viết với ngôn ngữ bậc cao àdễ đọc, dễ hiểu, dễ thay đổi để cài đặt trên các phần cứng mới Giao diện người dùng đơn giản, cung cấp các dịch vụ đáp ứng yêu cầu của người dùng. Thỏa mãn nguyên tắc xây dựng các chương trình phức tạp từ các chương trình đơn giản (các module cơ bản của nhân được phát triển thành HĐH) Sử dụng duy nhất một hệ thống file có cấu trúc dễ dàng sử dụng và bảo quản NGUYỄN THỊ MAI TRANG 6 3 3/14/2017 Một số nét đặc trưng của Unix Kết nối dễ dàng với thiết bị ngoại vi thông qua các file thiết bị Đa người dùng, đa tiến trình Mọi thao tác vào/ra được thực hiện thông qua hệ thống file (mỗi thiết bị tương ứng với một file) Che dấu cấu trúc máy với người dùng đảm bảo tính độc .