Chương 5 trình bày về nghiệp vụ kiểm soát vào ra, chìa khóa, nhà kho và rác thải. Nội dung cụ thể trong chương gồm: Quy trình kiểm soát người ra vào khách sạn; quy trình kiểm tra hàng hóa, tài sản và xe ra vào khách sạn; quy trình kiểm soát chìa khoá, nhà kho và rác thải. . | Chƣơng 5. NGHIỆP VỤ KIỂM SOÁT RA VÀO, CHÌA KHÓA, NHÀ KHO VÀ RÁC THẢI H D . Quy trình kiểm soát ngƣời ra vào khách sạn . Quy trình kiểm soát khách vào ra khách sạn . Quy trình kiểm soát nhân viên vào ra khách sạn _T TM . Quy trình kiểm tra hàng hóa, tài sản và xe ra vào KS . Quy trình kiểm soát hàng hóa vào ra khách sạn . Quy trình kiểm soát các loại xe vào ra khách sạn . Quy trình trông giữ xe máy, ô tô U M . Quy trình kiểm soát chìa khoá, nhà kho và rác thải . Quy trình kiểm soát chìa khóa . Quy trình Kiểm soát an ninh khu vực khu vực kho . Quy trình kiểm soát rác 146 . Quy trình kiểm soát ngƣời ra vào khách sạn . Quy trình kiểm soát khách vào ra khách sạn NỘI DUNG TM H D . Quy trình kiểm soát nhân viên vào ra khách sạn _T + Kiểm soát khách tới thăm + Kiểm soát nhà cung cấp M + Kiểm soát nhân viên (nv chính, nv thời vụ,.) U + Kiểm soát thẻ nhân viên, tư trang, 147 . Kiểm soát khách tới thăm và nhà cung cấp ra vào KS Kiến thức D + Khách tới khách sạn lưu trú,khách tới thăm quan H + Nhà cung cấp tới khách sạn để cung cấp nguyên liệu, dịch vụ TM + Kiểm soát người ra vào là công việc của bộ phận an ninh + Xử lý các tình huống phát sinh U M _T 148 . Kiểm soát khách tới thăm và nhà cung cấp ra vào KS Khách tới thăm quan D Bước 1: Kiểm tra mục đích tới thăm H TM Bước 2: Liên hệ với bộ phận cần gặp Bước 3: Xác định nhận dạng _T Bước 4: Cấp thẻ ra vào khách sạn Bước 5: Hoàn thành hồ sơ ghi chép U M (Mỗi đối tượng khách tới khách sạn với mục đích khác nhau) 149 . Kiểm soát khách tới thăm và nhà cung cấp ra vào KS Nhân viên ra vào khách sạn D - Kiểm soát quá trình ra vào H - Kiểm soát khu vực dành cho nhân viên và tủ nhân viên U M _T TM - Xử lý các tình huống phát sinh (Nhân viên làm lâu dài và nhân viên thời .