Chương 1 - Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính. Nội dung chủ yếu của chương này gồm có: Ma trận, định nghĩa, các phép toán và các phép biến đổi sơ cấp; hạng của ma trận: định nghĩa và cách tính; hệ phương trình tuyến tính; ma trận nghịch đảo: định nghĩa và cách tính; định thức: định nghĩa, tính chất và cách tính; trở lại hệ phương trình tuyến tính. Mời tham khảo. | Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Trường Đại học Kinh tế - Luật Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Ngày 12 tháng 10 năm 2014 Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính Thông tin Website: Download bài giảng và danh sách bài tập từ đây. Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính Định nghĩa Định nghĩa Ma trận là một bảng số có dạng a11 a12 a21 a22 A= . . . . . . . . a1n a2n . . . am1 am2 . . . amn Kích thước ma trận: m dòng và n cột. A được gọi là ma trận loại m × n. Nếu m = n thì ta gọi A là ma trận vuông cấp n. Tập hợp tất cả các ma trận loại m × n trên R được ký hiệu là Mm×n (R). Khi m = n, ký hiệu gọn thành Mn (R) Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính Một số dạng ma trận đặc biệt Ma trận 0 0m×n 0 0 . 0 . . . . = . . . . . 0 0 . 0 Ma trận đơn vị 1 0 . 0 0 1 . . . 0 In = . . . . . . . . . . . . . 0 0 . 1 . Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính Một số dạng ma trận đặc biệt (tt) Ma trận đường chéo α1 0 . . . 0 0 α2 . . . 0 D(α1 , . . . , αn ) = . . . . . . . . . 0 0 . . . αn Ma trận tam giác trên a11 a12 . . . a1n 0 a22 . . . a2n U= . . . . . . . . . 0 0 . . . ann Ma trận tam giác dưới định nghĩa tương tự Tiến sĩ Nguyễn Phúc Sơn Chương 1: Ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến .