Tài liệu gồm các chương chính: Chương 1. Đặc điểm tự nhiên, kinh tế xã hội tỉnh Đồng nai giai đoạn 2010 - 2015; Chương 2. Tình hình phát sinh và thực hiện phân loại, thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2010 - 2015; Chương 3. Dự báo khối lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh và đề xuất phương án phân loại thu gom – vận chuyển – tái chế xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh đồng nai giai đoạn 2016 – 2020; Chương 4. Đề xuất lộ trình thực hiện; Chương 5: Tổ chức thực hiện. chi tiết nội dung tài liệu. | UY BAN NHAN DAN TINH DONG NAI sO rAr xcuvtN vA uOr rnuoxc DE AN TOI{G THE PHAN LOAI CHAT THAI RAN SII{H HOAT TAI NGUOI\ TRfiN DIA BAN TINH DONG NAI GrAI DOAI\ 2016 - 2020 tK?m theo guyit dinh saA,fllQD-UBND ngau|! rhdnelLnam )A cua UBND rinh Eong Nai) - l6 DON VI THVC IIIEN SO TAI NGUYTN VA MOI TRIJONG CHI CqC BAO V4, MOI TRTIONG KT. GIAM D6C HO GIAM DOC CO QUAN QUAN . D{ng Minh L{' Eri,c ^ - Trin Trgng Toin CO QUAN PHE DUYET UBND TiNH DONG NAI V6 Vin Ch6nh Ddng Nai, ndm 201 6 DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT CTR: Chất thải rắn DNTN: Doanh nghiệp tư nhân HTX: Hợp tác xã KP: Khu phố Tp: Thành phố UBND: Ủy ban nhân dân HTXDVMT: Hợp tác xã dịch vụ môi trường HTXDVNN: Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp HTXDVVSMT: Hợp tác xã dịch vụ vệ sinh môi trường HTXVSMT: Hợp tác xã vệ sinh môi trường HTXTMDV: Hợp tác xã thương mại dịch vụ DANH MỤC BẢNG Bảng 1. Dân số trung bình trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2015 7 Bảng 2. Dân số trung bình tỉnh Đồng Nai năm từ 2011-2015 8 Bảng 3. Bảng dân số trung bình nông thôn từ năm 2011 - 2015 8 Bảng 4. Tình hình thực hiện phân loại CTR sinh hoạt tại nguồn trên địa bàn thành phố Biên Hòa . 12 Bảng 5. Tình hình Phân loại CTR sinh hoạt tại nguồn trên địa bàn thị xã Long Khánh 13 Bảng 6. Tình hình phân loại CTRSH tại nguồn trên địa bàn huyện Thống Nhất . 14 Bảng 7. Tình hình Phân loại CTR sinh hoạt tại nguồn trên địa bàn huyện Long Thành . 15 Bảng 8. Tình hình Phân loại CTR sinh hoạt tại nguồn trên