Bài giảng "Nghiệp cụ ngân hàng thương mại - Chương 3: Nghiệp vụ tín dụng ngân ngắn hạn của ngân hàng thương mại" cung cấp cho người học các kiến thức: Những vấn đề chung về tín dụng ngắn hạn, đảm bảo tín dụng, kỹ thuật cấp tín dụng,. . | 17/01/2018 I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ TÍN DỤNG NGẮN HẠN 1. Khái niệm CHƯƠNG 3 Cho vay Người sở hữu NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG NGẮN HẠN Người sử dụng Trả nợ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI Người cho vay Người đi vay 1 2 I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ TÍN DỤNG NGẮN HẠN I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ TÍN DỤNG NGẮN HẠN 1. Khái niệm 1. Khái niệm Thứ nhất: người sở hữu một số tiền hoặc hàng hoá chuyển giao cho người khác sử dụng trong một thời gian nhật định. Tín dụng ngân hàng là quan hệ chuyển Thứ hai: Đến thời hạn do hai bên thoả thuận người sử dụng hoàn lại cho người sở hữu một giá trị lớn hơn. Phần tăng thêm được gọi là phần lời hay nói theo ngôn ngữ kinh tế là tiền lãi. nhượng quyền sử dụng vốn từ ngân hàng cho khách hàng trong một thời gian nhất định với một khoản chi phí nhất định. 3 4 I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ TÍN DỤNG NGẮN HẠN I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ TÍN DỤNG NGẮN HẠN 1. Khái niệm 2. Cơ sở pháp lý và phạm vi áp dụng Tín dụng ngân hàng có các đặc trưng: - Luật các TCTD: luật số 47/2010/QH12 (hiệu lực từ 01/01/2011) - Có sự chuyển nhượng quyền sử dụng vốn từ người sở hữu sang cho người sử dụng. - Sự chuyển nhượng này có thời hạn. - Sự chuyển nhượng này có kèm theo chi phí. 5 - Thông tư 39/2016/TT-NHNN Quy định về hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng, Chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng (hiệu lực từ 15/03/2017) 6 1 17/01/2018 I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ TÍN DỤNG NGẮN HẠN 3. Nguyên tắc và điều kiện của tín dụng ngắn hạn . Nguyên tắc vay vốn Khách hàng vay vốn của TCTD phải đảm bảo: + Sử dụng vốn vay đúng mục đích đã thoả thuận trong hợp đồng tín dụng + Hoàn trả nợ gốc và lãi vốn vay đúng thời hạn đã thoả thuận trong hợp đồng tín dụng. 7 . Điều kiện vay vốn 1. Có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự và chịu trách nhiệm dân sự theo quy định của pháp luật: 2. Mục đích sử dụng vốn vay hợp pháp. 3. Có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ trong thời hạn cam kết. 4. Có dự án đầu tư, phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ khả thi và có .