Bài giảng Phân tích báo cáo tài chính - Chương 5: Phân tích khả năng sinh lợi (2017)

Bài giảng "Phân tích báo cáo tài chính - Chương 5: Phân tích khả năng sinh lợi" trình bày các kiến thức: Đánh giá khái quát khả năng sinh lợi, phân tích khả năng sinh lợi của tài sản, phân tích khả năng sinh lợi của vốn, phân tích khả năng sinh lợi của chi phí. . | PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỢI CHƯƠNG 5 PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỢI Khả năng sinh lợi là chỉ tiêu phản ánh mức lợi nhuận mà DN có thể thu được trên một đơn vị yếu tố nguồn lực để tạo ra lợi nhuận đó. Sức sinh lợi Lợi nhuận (Lợi nhuận sau thuế, Lợi nhuận trước thuế, ) Nguồn lực tạo ra lợi nhuận (CP, TS, Doanh thu, VCSH, ) = Đánh giá khái quát khả năng sinh lợi Phân tích khả năng sinh lợi của tài sản Phân tích khả năng sinh lợi của vốn Phân tích khả năng sinh lợi của chi phí PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỢI Nguồn số liệu ? Ý nghĩa ? Tỷ suất sinh lời của doanh thu quan trọng đối với ai ? Tỷ suất sinh lợi của doanh thu thuần ( tỷ suất lợi nhuận thuần) Lợi nhuận sau thuế Doanh thu thuần = X 100 (%) 1 ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT KHẢ NĂNG SINH LỢI ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT KHẢ NĂNG SINH LỢI 1 Nguồn số liệu ? Ý nghĩa ? Tỷ suất lợi nhuận gộp quan trọng đối với ai ? Tỷ suất lợi nhuận gộp Lợi nhuận gộp Doanh thu thuần bán hàng = X 100 (%) ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT KHẢ NĂNG SINH LỢI 1 ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT KHẢ NĂNG SINH LỢI 1 ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT KHẢ NĂNG SINH LỢI 1 Imp: ĐẤU THẦU THUỐC TRƯỚC 2012 BÁN LẺ QUA NHÀ THUỐC VÀ BÁN QUA BẸNH VIỆN Nguồn số liệu ? Ý nghĩa ? Số vòng quay TS quan trọng đối với ai ? Số vòng quay của TS (Số lần luân chuyển tài sản, Sức SX của TS) Doanh thu thuần Tài sản bình quân = (lần) ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT KHẢ NĂNG SINH LỢI 1 Tỷ suất sinh lợi của tài sản (ROA) Lợi nhuận sau thuế Tài sản bình quân = X 100 (%) Nguồn số liệu ? Ý nghĩa ? ROA quan trọng đối với ai ? ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT KHẢ NĂNG SINH LỢI 1 Tỷ suất sinh lợi của vốn chủ sở hữu (ROE) Lợi nhuận sau thuế Vốn chủ sở hữu bình quân = X 100 (%) ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT KHẢ NĂNG SINH LỢI 1 Nguồn số liệu ? Ý nghĩa ? ROIC quan trọng đối với ai ? Tỷ suất sinh lời của vốn đầu tư (ROIC) LN sau thuế + CP lãi vay X(1- thuế suất thuế TNDN) Vốn vay bình quân + Vốn chủ sở hữu bình quân = X 100 (%) Tỷ suất sinh lời của vốn đầu tư (ROIC) EBIT X (1 - thuế suất thuế TNDN) Vốn vay bình quân + Vốn chủ sở hữu bình quân = X 100 (%) ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT KHẢ NĂNG . | PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỢI CHƯƠNG 5 PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỢI Khả năng sinh lợi là chỉ tiêu phản ánh mức lợi nhuận mà DN có thể thu được trên một đơn vị yếu tố nguồn lực để tạo ra lợi nhuận đó. Sức sinh lợi Lợi nhuận (Lợi nhuận sau thuế, Lợi nhuận trước thuế, ) Nguồn lực tạo ra lợi nhuận (CP, TS, Doanh thu, VCSH, ) = Đánh giá khái quát khả năng sinh lợi Phân tích khả năng sinh lợi của tài sản Phân tích khả năng sinh lợi của vốn Phân tích khả năng sinh lợi của chi phí PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỢI Nguồn số liệu ? Ý nghĩa ? Tỷ suất sinh lời của doanh thu quan trọng đối với ai ? Tỷ suất sinh lợi của doanh thu thuần ( tỷ suất lợi nhuận thuần) Lợi nhuận sau thuế Doanh thu thuần = X 100 (%) 1 ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT KHẢ NĂNG SINH LỢI ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT KHẢ NĂNG SINH LỢI 1 Nguồn số liệu ? Ý nghĩa ? Tỷ suất lợi nhuận gộp quan trọng đối với ai ? Tỷ suất lợi nhuận gộp Lợi nhuận gộp Doanh thu thuần bán hàng = X 100 (%) ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT KHẢ NĂNG SINH LỢI 1 ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT KHẢ NĂNG SINH LỢI 1 .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.