Nội dung Session 2 trình bày đến người học những vấn đề liên quan đến "Hệ quản trị cơ sở dữ liệu MySQL", cụ thể như: Giới thiệu về MySQL, làm việc với MySQL, kết nối với cơ sở dữ liệu MySQL, sử dụng phát biểu Select để hiển thị dữ liệu. | H Qu n Tr CSDL MySQL Session 02 T ng Quan n Gi i thi u v MySQL n Làm vi c v i MySQL n K t n i v i c s d li u MySQL n S d ng phát bi u Select hi n th d li u Gi i thi u v MySQL n MySQL là m t h qu n tr c s d li u mã ngu n m , hoàn toàn mi n phí. n Có th ch y trên nhi u h n Cung c p m t h th ng l n các hàm ti n ích. Thích h p cho các ng d ng internet. n Phù h p khi dùng v i PHP n D li u l u tr trong MySQL d các b ng. i u hành: Window, Linux, . c c ng ng h tr . i d ng các it K t n i t i Server MySQL ng c g i là C u trúc ngôn ng n MySQL Chu i (String) Là m t dãy kí t n t trong c p nháy n (' ') ho c c p nháy kép (" "). Ví d 'a string' "another string" Thêm kí t thoát (escape character) '\ vào tr \' n c các kí t có ngh a \0 Kí t NUL (có mã ASCII là 0) \n Kí t xu ng dòng \t Kí t tab \r Kí t v u dòng \' Kí t ' c dùng bao quanh m t chu i kí t \" Kí t " c dùng bao quanh m t chu i kí t \\ Kí t \ c dùng làm kí t thoát \% % là kí t \_ _ là kí t c dùng c dùng i di n cho m t chu i kí t b t k i di n cho m t kí t b t k c bi t. C u trúc ngôn ng n Giá tr NULL n n MySQL NULL có ngh a là m t giá tr ch a xác nh hay giá tr không t n t i trong csdl. MySQL h tr NULL bi u t khái ni m thông tin còn thi u. Tên csdl, tên b ng, tên c t, bí danh (alias) n n Tên b ng t i a 64 kí t , tuân theo qui t c n Tên c t t i a 64 kí t , cho phép s d ng t t c các kí t n n Tên csdl t i a 64 kí t , tuân theo qui t c t tên th m c ngo i tr kí t Alias cho phép t i a 255 kí t và dùng t t c các kí t t tên file ngo i tr kí t Chú thích n chú thích m t dòng: s d ng kí t # ho c n chú thích m t kh i dòng t trong c p /* và */ . và / . và .