Tham khảo tài liệu 'lý thuyết và bài tập ôn thi cđ đh môn hóa - chương 15', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | CHƯƠNG XV. ANKOL PHENOL ETE A. ANKOL I. Công thức - cấu tạo - cách gọi tên 1. Công thức tổng quát R OH n với n 1. R là gốc hiđrocacbon Đặc biệt rượu no mạch thẳng một lần rượu có CTPT CnH2n iOH. 2. Cấu tạo - Nhóm hiđroxyl OH với mối liên kết O - H phân cực đáng ke. - Gốc R có thể là mạch hở no hay chưa no hoặc mạch vòng. Ví dụ CH3 - OH CH2 CH - CH2 - OH C6H5 - CH2 - OH. - Nhóm OH có thể đính vào nguyên tử C bậc 1 bậc 2 bậc 3 tạo thành các rượu tương ứng bậc 1 bậc 2 bậc 3. Ví dụ ỌH . __ 1 CH3 - CH2 - OH CH3 - ÇH - CH3 CH3 - Ç - CH3 OH CH rượu bậc 1 rượu bậc 2 rượu bậc 3 - Rượu không bền khi Nhiều nhóm OH cùng đính vào 1 nguyên tử C. Nhóm OH đính vào nguyên tử C có nối đôi. Ví dụ R- ÇH- OH R-c-H H2O L . Ũ OH O 0H z R-C OH R-C H2O OH Rh R- CH CH - OH - R- CH2- Ç - H Ï O - Hiện tượng đồng phân là do Mạch C khác nhau. Vị trí của các nhóm OH khác nhau. Ngoài ra rượu đơn chức còn đồng phân là ete oxit R - O - R . Ví dụ Chất đơn giản C3H8O có 3 đồng phân. CH3 - CH2 - CH2 - OH propanol - 1 CH3 - ch - OH propanol - 2 CH3 và CH3 - CH2 - o - CH3 etyl metylete 3. Cách gọi tên a Tên thông dụng Tên rượu Tên gốc hiđrocacbon no tương ứng ic. Ví dụ CH3 - CH2 - OH rượu etylic b Tên hợp pháp Tên rượu tên hiđrocacbon no tương ưng ol. 1 2 CH3 - CH - 3 4 5 6 ch2 - CH - ch2 - ch3 4 - metylhexanol - 2 OH ch3 CH2 - OH 1 etanđiol hay glicol CH2 OH II. RƯỢU - ROH 1. Tính chất vật lý - Đối với rượu no mạch hở một lần rượu CnH2n iOH Khi n 1 12 rượu là chất lỏng n 12 là chất rắn nhiệt độ sôi của rượu cao hơn của hiđrocacbon no hay dẫn xuất halogen có KLPT xấp xỉ vì trong rượu có hiện tượng liên hợp phm tử nhờ liên kết H do đó sự bay hơi khó khăn. . H- Ọ . H- Ọ . 1 1 R R - Tất cả các rượu đơn chức đều nhẹ hơn nước. - Ba chất đầu metanol etanol propanol tan vô hạn trong nước là do khi hoà tan rượu vào nước giữa các phân tử rượu và các phân tử nước hình thành liên kết hiđro . H- Ọ . H- Ọ . 1 1 R H Sau đó độ tan giảm nhanh khi n tăng. 2. Tính chất hoá học . Tác dụng với kim loại kiềm. 2R- .