Tham khảo tài liệu 'lý thuyết và bài tập ôn thi cđ đh môn hóa - chương 17', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | CHƯƠNG XVII. AXIT ESTE CHẤT BÉO XÀ PHÒNG A. AXIT CACBOXXYLIC I. Công thức - cấu tạo - cách gọi tên 1. Công thức. Axit hữu cơ còn gọi là axit cacboxylic là những hợp chất có một hay nhiều nhóm cacboxyl -COOH liên kết với nguyên tử C hoặc H. Công thức tổng quát R COOH n R có thể là H hay gốc hiđrocacbon. - R O n 2 axit oxalic HOOC - COOH - Nếu R là gốc hiđrocacbon chưa no ta có axit chưa no. - Nếu R có nhóm chức khác chứa axit ta có axit tạp chức. Axit no một lần axit có công thức tổng quát. CtìH2a 1-CŨOH hay CmH2inO2 2. Cấu tạo -N a Trong nhóm - c O - H Do nguyên tử O hút mạnh cặp electron liên kết của liên kết đôi C O đã làm tăng độ phân cực của liên kết O - H. Nguyên tử H trở nên linh động dễ tách ra. Do vậy tính axit ở đây the hiện mạnh hơn nhiều so với phenol. - c - o H b Ảnh hưởng của gốc R đến nhóm - COOH Nếu R là gốc ankyl có hiệu ứng cảm ứng I đẩy electron thì làm giảm tính axit. Gốc R càng lớn hay bậc càng cao. I càng lớn thì tính axit càng yếu. Ví dụ Tính axit giảm dần trong dãy sau. CH3 - COOH C2H5 - COOH CH3 - ÇH - COOH ch3 Nếu trong gốc R có nhóm thế gây hiệu ứng cảm ứng -I như F Cl Br I hay NO2 F Cl OH thì làm tăng tính axit. Ví dụ Tính axit tăng theo dãy sau. CH3 - COOH ÇH2 - COOH ÇH2 - COOH 1 ì Br cl Neu trong gốc R có liên kết bội ẩụ - c c - gây ra hiệu ứng cảm ứng -I cũng làm tẩng tính ữxit. Ví dụ CHa CH-CH2-COŨH CH3-CHa-CHa-CŨŨH Nếu có 2 nhóm -COOH trong 1 phân tử do ảnh hưởng lẫn nhau nên cũng làm tăng tính axit. c Ảnh hưởng của nhóm -COOH đến gốc R Nhóm -COOH hút electron gây ra hiệu ứng -I làm cho H đính ở C vị trí a trở nên linh động dễ bị thế. - CH2 - CH2 - CH2 - COOH Ví dụ CH3 - CH2 - COCH Cl2 xt P l2 CH3 - ch - COOH HC1 Cl 3. Cách gọi tên a Tên thông dụng Thường bắt nguồn từ tên nguồn nguyên liệu đầu tiên đã dùng để tách được axit. Ví dụ Axit fomic axit kiến axit axetic axit giấm b Danh pháp quốc tế Tên axit Tên hiđrocacbon tương ứng oic. CH3 - CH2 - COOH propanoic Ch2 CH - CH2 - CoOh butenoic. II. Tính chất vật lý của axit no mạch hở một .