Tham khảo tài liệu 'lý thuyết và bài tập ôn thi cđ đh môn hóa - chương 20', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | CHƯƠNG XX. POLIME I. Định nghĩa Những hợp chất có khối lượng phân tử rất lớn thường hàng ngàn hàng triệu do nhiều mắt xích liên kết với nhau được gọi là hợp chất cao phân tử hay polime. Ví dụ Cao su thiên nhiên tinh bột xenlulozơ là những polime thiên nhiên. Cao su Buna polietilen l những polime tổng hợp. II. Cấu trúc và phân loại 1. Thành phần hoá học của mạch polime a Polime mạch cacbon - Mạch C bão hoà. Ví dụ polietilen. CH2 CH2 a - Mạch C chưa bão hoà. Ví dụ cao su Buna - ch2 -ch ch- ch2 - fl - Polime chứa nguyên tử halogen thế. Ví dụ .-CH2 -CH-CH2 -CH-. Cl 1 - Rượu polime. Ví dụ rượu polivinylic .-CH2 -CH-CH2 -ốH- . OH OH - Polime dẫn xuàt của rirơn. Ví dụ polivinyl axetat .-CH2 -CH-CH2 OCOCH3 OCOCH3 - Các polime anđehit và xeton. Ví dụ poll acrolein. .-CH2 -CH-CH2 -CH-CH2 -CH-. CH o CH O CH o - Polime của axit cacboxylic. Ví dụ poliacrilic .-CH2 -CH-CH2 -CH-. . COOH COOH - Polime nitril có nhóm - c N . Ví dụ poliacrilonitril .-CH2 -CH-CH2 -CH-. C N C N - Polime của hiđrocacbon thơm. Ví dụ polistiren .-CH2 -CH-CH2 -CH-. C6H5 c6h5 b Polime dị mạch Trên mạch polime có nhiều loại nguyên tố. - Mạch chính có C và O. Ví dụ poliete poliglicol .-ch2 -ch2 -O-CH2-CH2 polieste polietylenglicol terephtalat f-o-cH2 -ch2 -0-c-c6h4-c- I o O J . - Mạch chính có C N. Ví dụ polietylenđiamin -NH-CHj -CH2-NH- q - Mạch chính có c N o. Ví dụ poliuretan f-Ç-N-R-N- i u i X ÖH H I s LL 2. Cấu tạo hình học của mạch polime. Các phân tử polime thiên nhiên và tổng hợp có thể có ba dạng sau. a Dạng mạch thẳng dài Mỗi phân tử polime là một chuỗi mạch thẳng dài do các mắt xich polime kết hợp đều đặn tạo ra. b Dạng mạch nhánh Ngoài mạch thẳng dài là mạch chính còn có các mạch nhánh do các monome kết hợp tạo thành. c Dạng mạch lưới không gian Nhiều mạch polime liên kết với nhau theo nhiều hướng khác nhau. Ví dụ trong cao su đã lưu hóa trong chất dẻo phenolfomanđehit. III. Tính chất của polime. 1. Tính chất vật lý - Là những chất rắn tinh thể hoặc vô định hình tuỳ thuộc vào .