Bài giảng "Vật liệu xây dựng - Chương 2: Vật liệu đất nung, vữa" trình bày vật liệu đất nung; lịch sử, sản phẩm, tính chất; nguyên liệu, công nghệ, khuyết tật; vật liệu vữa xây dựng; vai trò, yêu cầu tính chất, tính bền. . | V t li u t nung V t Li u Xây D ng (Construction Materials) Bô môn V t li u Silicat Khoa Công Nghê V t Li u i h c Bách Khoa Tp. Hô Chí Minh VLXD-V t li u t nung va v a 2-2 L ch sư các m c th i gian N i dung ~8000 trư c CN: g ch (Jericho) Khái quát l ch sư S n ph m VL t nung Nguyên li u Công nghê s n xu t VL t nung Tính ch t VL t nung Các lo i VL v a xây. Vai tro, yêu c u, tính b n t nung va v a u tiên ~7000-6000 trư c CN: v t li u ceramic ~5000-4500 trư c CN: g ch nung u tiên t ~ 3000 trư c CN: g ch s d ng xây d ng T g T g VLXD-V t li u t 2-3 i 2000 trư c CN: g ch nung t p 30 l n g ch t. i 612-539 trư c CN: Babylone ch nung t g p 5 l n VLXD-V t li u t nung va v a 2-4 1 Nhà hát Taormina (300 trư c CN)-Sicile Ziggourat de Dour (Iran) ~1260-1235 trư c CN VLXD-V t li u t nung va v a 2-5 t nung va v a t nung va v a 2-6 C u Digswell (1848-1850) cao 30,5m – dài 1390m – 40 vòm – 13 tri u viên g ch Nhà th Sainte-Cécile Albi (1260-1480) VLXD-V t li u VLXD-V t li u 2-7 VLXD-V t li u t nung va v a 2-8 2 Hoàng thành Thăng Long VLXD-V t li u S n ph m S n ph m t nung va v a t nung va v a S n ph m t nung va v a 2-10 t nung xây d ng Ngói ri c G ch inh, g ch l , g ch hoa-rô Ngói b ng, ngói cu n, ngói úp mái G ch p, lát có men ho c không ng nư c, máng x i G m, s m ngh , dân d ng C t li u sét n ph ng (expand) VLXD-V t li u VLXD-V t li u 2-9 t nung xây d ng t nung xây d ng Ngói ri 2-11 VLXD-V t li u t nung va v a 2-12 3 S n ph m t nung xây d ng VLXD-V t li u Nguyên li u t nung va v a t sét m t l p sét khác các ion trái d u các phân t nư c lư ng c c Sét Trúc Thôn, Vĩnh Phú, Bát Tràng, Bình Thu n. 4 lo i khoáng sét: kaolinite, illite, montmorillonite, chlorite L VLXD-V t li u t nung xây d ng VLXD-V t li u 2-13 Nguyên li u t sét g m các l p sét mà b m t tích i n âm, nên có kh năng hút : • • • S n ph m t nung va v a 2-14 t sét Yêu c u k thu t c a t sét dùng cho s n xu t g m xây d ng theo TCVN 4353-86 như .