Bài giảng “Quá trình và thiết bị Silicat 1 – Chương 3: Thiết bị đập nón” cung cấp cho người học các kiến thức: Giới thiệu nguyên lý; cấu tạo, phân loại; vận hành; tính toán thông số cơ bản. nội dung chi tiết. | QUÁ TRÌNH & THI T B SILICAT 1 CHÖÔNG 3 THIEÁT BÒ ÑAÄP NOÙN B môn V t li u Silicat Khoa Công Ngh V t Li u i h c Bách Khoa Tp. H Chí Minh THI T B P NÓN 3-1 THI T B I CƯƠNG VÀ PHÂN LO I (b), (c) : ho c quanh i m c nh v ch ra m t nón. Góc t o b i ư ng th ng v i ư ng sinh c a: Nguyên t c làm vi c: v t li u b nén ép, k t h p v i u n, mài gi a b m t trong c a nón ngoài c nh v i b m t ngoài c a nón trong quay liên t c. V t li u b ép, u n v ra i d n xu ng phía dư i và ra ngoài theo máng tháo. ng Nón trong : α1 = 8 – 100, Nón ngoài: α2 = 17 – 200. Nguyên t c làm vi c c a máy p nón g n gi ng v i máy p hàm. O O1 c THI T B 3-2 I CƯƠNG VÀ PHÂN LO I ư c dùng p thô (i=3-8), trung bình và nh (i=620) v t li u r n. a P NÓN (a) Khi nón trong chuy n ng, tr c nón trong quay quanh tr c nón ngoài v ch ra m t tr Sau n a chu kỳ u, b m t ngoài c a nón trong g n b m t trong c a nón ngoài: v t li u b p. b P NÓN 3-3 THI T B P NÓN 3-4 1 I CƯƠNG VÀ PHÂN LO I I CƯƠNG VÀ PHÂN LO I Sau n a chu kỳ sau: b m t hai nón xa nhau, v t li u p xong ư c tháo ra. Cùng th i gian này, v t li u vùng i x ng b p. Máy p nón làm vi c liên t c trong m t vòng quay. Khác so v i máy p hàm th c làm vi c n a vòng quay Năng su t. Ưu i m: Năng lư ng tiêu hao cho 1 ơn v s n ph m nh , vì máy v a nén ép v a u n, chà v t li u. Kích thư c s n ph m ng u. Năng su t cao, không có t i tr ng ng, Làm vi c êm, liên t c. Khuy t i m: C u t o ph c t p, cao, khó s a ch a, Không t ti n. 1-MÁY P NÓN Theo k t c u máy: 1-Máy p nón tr c treo (nón d c) 2-Máy p nón tr c l ch tâm (nón d c, g p khúc) 3-Máy p nón tr c công-xôn (nón tho i thuôn), Theo c trưng k thu t, nhi m v : Lo i máy p nón Năng su t (T n/gi ) p nón l n (a,b) p nón trung bình p nón nh (c) 3-5 P NÓN TR C TREO 45 – 1500 50 – 800 13 - 300 THI T B 1-MÁY Kích thư c v t li u n p (mm) 300 – 1500 75 – 380 30 – 150 Kích thư c s n ph m (mm) 75 – 220 15 – 30 3 – 15 P NÓN 4 3-6 P NÓN TR C TREO Giá máy 1 l p ch t v i nón ngoài c 5 nh 2 b ng