Bài giảng “Quá trình và thiết bị Silicat 1 – Chương 7: Thiết bị nghiền bi” cung cấp cho người học các kiến thức: Đại cương và phân loại thiết bị nghiền bi, cấu tạo thiết bị nghiền bi, phân loai máy nghiền bi liên tục, tính toán và thiết kế cơ bản. nội dung chi tiết. | QUÁ TRÌNH & THI T B SILICAT 1 CHÖÔNG 7 THIEÁT BÒ NGHIEÀN BI B môn V t li u Silicat Khoa Công Ngh V t Li u i h c Bách Khoa Tp. H Chí Minh THI T B NGHI N BI 7-1 I CƯƠNG VÀ PHÂN LO I THI T B NGHI N BI 7-2 I CƯƠNG VÀ PHÂN LO I Trong công nghi p silicate, máy nghi n bi có vai trò r t quan tr ng ư c dùng nghi n m n ho c r t m n nguyên li u. Máy có thùng quay hình tr ho c hình nón b ng thép. B m t trong c a thùng có các t m lót b ng v t li u c ng có ch u mài mòn cao. Trong thùng, ch a v t li u nghi n và bi n. Khi thùng quay tròn, bi n ch u l c ly tâm nên ư c nâng lên n cao nào ó r i rơi xu ng. m t Khi bi n rơi, nh ng năng c a bi n nên v t li u ư c p nh . Ngoài ra, v t li u còn b chà xát gi a bi n và t m lót b m t trong thùng quay nên v t li u ư c mài nh . Như v y, nguyên t c tác d ng l c c a máy nghi n bi là v t li u b p và mài. THI T B NGHI N BI 7-3 THI T B NGHI N BI 7-4 1 I CƯƠNG VÀ PHÂN LO I I CƯƠNG VÀ PHÂN LO I Ưu i m Phân lo i theo: C u t o ơn gi n, s d ng d dàng. Có th nghi n khô ho c nghi n ư t Có th s y ư c v t li u S n ph m nghi n có m n cao a e b Phương pháp nghi n: khô, ư t c Tiêu t n năng lư ng l n và momen m máy l n. Không làm vi c v i v t li u m, d o. Khi làm vi c thư ng r t n. T c chuy n ng c a bi n nh , làm gi i h n s vòng quay c a thùng. Th tích s d ng thùng nghi n nh , kho ng t 30-50%. THI T B NGHI N BI Hình d ng thùng quay : hình tr (a, b), hình ng (c, d), hình nón(f). f d Khuy t i m c tính làm vi c: chu trình kín, h . Hình d ng bi : bi c u, bi tr , bi thanh g Nguyên t c làm vi c: máy nghi n bi gián o n (a), máy nghi n bi liên t c (b,c,d. e, f ). 7-5 Cách tháo s n ph m : b ng cơ h c, b ng khí nén. Cơ c u n p li u: qua tr c r ng (b, c, d, e, f ), qua thành (a, g) THI T B NGHI N BI 7-6 C UT O I CƯƠNG VÀ PHÂN LO I Chuy n (Máy nghi n bi gián o n) ng c a bi: 1 bi quay (a, b, c, d, e, f), bi rung (g) Cơ c u truy n 10 8 ng: 6 bên c nh chính tâm. Chuy n 2 9 5 7 4 ng hình tr thân máy: 3 1-V máy 2-N p .