Bài giảng "Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Oracle - Chương 2: Cơ bản về SQL" cung cấp cho người học các kiến thức: Giới thiệu về SQL, truy vấn dữ liệu - Select, định nghĩa dữ liệu: DDL (Create, Alter, Drop), thao tác dữ liệu: DML (Insert, Update, Delete), tối ưu hóa câu lệnh SQL. . | CƠ BẢN VỀ SQL Giảng viên: Ngô Thùy Linh Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng Nội dung chính • • • • • 2-2 Giới thiệu về SQL Truy vấn dữ liệu: Select Định nghĩa dữ liệu: DDL (Create, Alter, Drop) Thao tác dữ liệu: DML (Insert, Update, Delete) Tối ưu hóa câu lệnh SQL Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng SQL SQL: Structured Query Language Các loại: • • • • • 2-3 DML (Data Manipulation Language) DDL (Data Definition Language) Transaction Control Session Control System Control Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng Kiểu dữ liệu Character Numeric Datetime LOB ROWID Binary CHAR (n) NUMBER(m,n) DATE CLOB ROWID RAW(size) NCHAR(n) FLOAT TIMESTAMP WITH TIMEZONE NCLOB UROWID LONG RAW VARCHAR2(n) BINARY_FLOAT TIMESTAMP WITH LOCAL TIMEZONE BLOB NVARCHAR2(n) BINARY_DOUBLE INTERVAL YEAR[(n)] TO MONTH BFILE INTERVAL DAY[(m)] TO SECOND[(n)] 2-4 Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân Hàng Kiểu dữ liệu Kiểu ký tự: • • • Char(): 1byte 2000 byte Varchar2(): 4000 byte Nvarchar2(): 4000 byte Kiểu số: • • Number(p,s) p is the precision (1 38) and s (-84 127) is the scale Kiểu ngày tháng • 2-5 Date: Jan 1, 4712 BC Dec 31, 9999 AD Khoa Hệ thống thông tin quản lý – Học viện Ngân .