Đặc điểm tăng áp lực động mạch phổi ở trẻ mắc thoát vị hoành bẩm sinh tại Bệnh viện Nhi Trung ương

Bài viết nghiên cứu đặc điểm tăng ALĐMP dai dẳng ở trẻ sơ sinh TVHBS tại Bệnh viện Nhi Trung ương, với mục tiêu “Đánh giá kết quả điều trị và một số yếu tố liên quan đến tình trạng tăng áp lực động mạch phổi của bệnh thoát vị hoành bẩm sinh”. | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Y Dược, Tập 33, Số 2 (2017) 94-100 Đặc điểm tăng áp lực động mạch phổi ở trẻ mắc thoát vị hoành bẩm sinh tại Bệnh viện Nhi Trung ương Trịnh Xuân Long1,*, Phạm Thị Thu Phương2, Trần Minh Điển1, Phạm Hồng Sơn1 1 2 Bệnh viện Nhi Trung ương, số 18 ngõ 879, La Thành, Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam Bệnh viện Phụ Sản Hà Nội, 929 La Thành, Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội, Việt Nam Nhận ngày 14 tháng 9 năm 2017 Chỉnh sửa ngày 15 tháng 10 năm 2017; Chấp nhận đăng ngày 07 tháng 12 năm 2017 Tóm tắt: Mục tiêu: Xác định tỷ lệ và một số yếu tố liên quan đến tình trạng tăng áp lực động mạch phổi của bệnh thoát vị hoành bẩm sinh trẻ sơ sinh. Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu mô tả, bệnh nhân bị thoát vị hoành bẩm sinh (TVHBS) được điều trị tại Bệnh viện Nhi Trung ương, thời gian nghiên cứu 01/01/2015 - 30/06/2015. Đánh giá mức độ tăng áp lực động mạch phổi (ALĐMP) qua siêu âm Doppler, chia các mức độ: tăng nhẹ, vừa, nặng ALĐMP. Các yếu tố liên quan được lấy khi vào viện và trong quá trình điều trị. Số liệu được phân tích trên SPSS , phân tích hồi quy đa biến để tìm các yếu tố liên quan đến tình trạng tăng ALĐMP. Kết quả: Nghiên cứu có 163 bệnh nhân. Giá trị ALĐMP trung bình vòng 24 giờ nhập viện là 46 ± 20 mmHg (10-88 mmHg). Tỷ lệ bệnh nhân có tăng ALĐMP 72,6%, trong đó tăng ALĐMP từ trung bình đến nặng chiếm 58,9%. Tăng ALĐMP trung bình và nặng là nguy cơ làm tăng tỷ lệ tử vong của bệnh TVHBS có ý nghĩa thống kê (OR: 20,05; 95%CI: 7,2-70,3). Phân tích hồi quy đa biến các yếu tố liên quan đến tăng ALĐMP của bệnh nhân TVHBS có ý nghĩa thống kê là: tuổi vào viện 60 mmHg HATB khi vào viện 2 mg/l 27 (42,9) 55 (58,5) pH khi vào viện 2 loại Thở máy khi vào viện 2 (3,3) 41 (45,1) 42 (66,7) 89 (94,7) Thoát vị hoành trái 54 (87,1) 52 (85,3) Dị tật tim kết hợp 19 (30,2) 50 (53,2) 3,2 (1,6 - 6,6) 3,9 (1,7 - 9,5) 2,7 (1,3 - 5,9) 1,9 (0,9 - 3,8) 4,4 (1,6 - 13,7) 24,2 (5,7 - 212,9) 8,9 (3,0 - 31,9) 0,9 (0,3 - 2,7) 2,6 (1,3 - .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.