Bài viết được nghiên cứu với mục tiêu nhằm mô tả một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng BN ĐQN mắc VP bệnh viện; xác định yếu tố nguy cơ VP bệnh viện ở BN ĐQN. tài liệu. | TẠP CHÍ Y DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 3-2018 ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN Ở BỆNH NHÂN ĐỘT QUỲ NÃO Đặng Phúc Đức*; Nguyễn Minh Hiện*; Mai Xuân Khẩn* TÓM TẮT Bệnh nhân (BN) đột quỵ não (ĐQN) tiềm ẩn nhiều yếu tố nguy cơ viêm phổi (VP) bệnh viện. Nếu BN bị VP sẽ là yếu tố tăng nặng đáng kể tiên lượng hồi phục. Mục tiêu: mô tả một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng BN ĐQN mắc VP bệnh viện; xác định yếu tố nguy cơ VP bệnh viện ở BN ĐQN. Phương pháp: nghiên cứu mô tả. Kết quả và kết luận: tỷ lệ mắc VP 13,5%. Một số yếu tố nguy cơ mắc VP ở BN ĐQN: đột quỵ thể chảy máu: OR 3,4 (p 0,05 Buồn nôn 41 22,0% 7 24,1% 48 22,3% > 0,05 Nôn 23 12,4% 7 24,1% 30 14,0% > 0,05 Rối loạn cơ vòng 21 11,3% 9 31,0% 30 14,0% 0,05 Rối loạn ngôn ngữ 108 58,1% 19 65,5% 127 59,1% > 0,05 Dây VII TW 118 63,4% 20 69,0% 138 64,2% > 0,05 Các triệu chứng lâm sàng hay gặp nhất ở BN đột quỵ khi vào viện là liệt nửa người, liệt dây VII trung ương, rối loạn ngôn ngữ. Đây được coi là “tam chứng đột quỵ” gồm bộ ba triệu chứng mà Hội Đột quỵ Thế giới khuyến cáo nhằm phát hiện sớm bệnh đột quỵ trong cộng đồng. 74 TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 3-2018 * Triệu chứng lâm sàng VP: sốt > 380C: 29 BN (100%); ho: 16 BN (55,2%%); đờm: 27 BN (3,1%); ran nổ: 23 BN (79,3%); ran ẩm: 13 BN (44,8%); ran rít: 5 BN (17,2%). Kết quả này phù hợp với nghiên cứu của Huỳnh Thị Ngọc Chi và CS (2012) [2] về VP bệnh viện ở BN đột quỵ và tiền sử đột quỵ. Tần suất triệu chứng VP bệnh viện: sốt 100%; tăng tiết đờm 100%. * Đặc điểm đờm BN VP (màu sắc đờm): trong: 2 BN (6,9%); đục: 1 BN (3,4%); mủ: 24 BN (82,8%); màu chocola: 2 BN (6,9%). Trong nghiên cứu của Huỳnh Thị Ngọc Chi (2012), tỷ lệ đờm mủ vàng chiếm 60%, còn lại là các màu khác [2] Bảng 3: Hình thái chảy máu não. Không VP (n = 62) Hình thái chảy máu não Thể tích n Tỷ lệ VP (n = 17) Tổng (n = 79) n Tỷ lệ n Tỷ lệ p 10 mm 3 4,9% 2 11,1% 5 6,3% Tràn máu não .