Mục tiêu nghiên cứu của bài viết nhằm khảo sát đặc điểm khoảng gian khớp theo mặt phẳng đứng dọc ở khớp thái dương hàm (TDH) bình thường trên người Việt trưởng thành, khảo sát trên hình ảnh cắt lớp điện toán chùm tia hình chóp khối (CBCT). | TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ CHUYÊN ĐỀ HÌNH THÁI HỌC-2017 ĐẶC ĐIỂM KHOẢNG GIAN KHỚP Ở KHỚP THÁI DƢƠNG HÀM NGƢỜI VIỆT TRƢỞNG THÀNH KHẢO SÁT TRÊN HÌNH ẢNH CHÙM TIA HÌNH CHÓP KHỐI Nguyễn Văn Lân*; Nguyễn Thị Kim Anh* Ngô Thị Quỳnh Lan*; Phạm Ngọc Hoa** TÓM TẮT Mục tiêu: khảo sát đặc điểm khoảng gian khớp theo mặt phẳng đứng dọc ở khớp thái dương hàm (TDH) bình thường trên người Việt trưởng thành, khảo sát trên hình ảnh cắt lớp điện toán chùm tia hình chóp khối (CBCT). Đối tượng và phương pháp: 142 người Việt trưởng thành, có khớp TDH bình thường. Mỗi cá thể được chụp khớp ở tư thế lồng múi tối đa, sử dụng phần mềm Galaxis XG để xác định kích thước. Kết quả: giá trị trung bình khoảng gian khớp trước (AS): 1,85 ± 0,49, khoảng gian khớp trên (SS): 3,09 ± 0,59 và khoảng gian khớp sau (PS): 1,97 ± 0,41. Tỷ số của khoảng gian khớp sau và khoảng gian khớp trên so với khoảng gian khớp trước lần lượt là PS/AS: 1,1; SS/AS: 1,7. Khác biệt có ý nghĩa theo giới ở SS ở nam lớn hơn nữ (p 0,05 1,95 ± 0,57 1,87 ± 0,60 > 0,05 2,90 ± 0,67 > 0,05 3,33 ± 0,71 3,18 ± 0,71 > 0,05 1,93 ± 0,49 > 0,05 2,02 ± 0,49 1,99 ± 0,55 > 0,05 (* t-test bắt cặp) Ở nữ: kích thước trung bình khoảng gian khớp ở bên phải và bên trái gần như tương tự nhau (p > 0,05). Kết quả này tương tự nghiên cứu của Manjula (2015) đánh giá khoảng gian khớp trên 13 cá thể nữ có khớp TDH không triệu chứng và khớp cắn hạng I theo Angle, tuổi từ 17 - 20 (AS: 1,8 ± 0,52 mm, SS: 2,4 ± 0,58 mm, PS: 2,1 ± 0,65 mm) [5]. Tương tự, ở cá thể nam, các khoảng gian khớp bên trái có kích thước lớn hơn bên phải, khác biệt không có ý nghĩa thống kê (p > 0,05). Bảng 2: Kích thước trung bình khoảng gian khớp theo giới. Khoảng gian khớp Trước (AS) Trên (SS) Sau (PS) Nữ Nam p Trái 1,95 ± 0,57 1,77 ± ,054 0,060 Phải 1,87 ± 0,60 1,81 ± 0,60 0,576 Chung 1,91 ± 0,49 1,79 ± 0,50 > 0,05 Trái 3,33 ± 0,71 2,97 ± 0,51 0,001 Phải 3,18 ± 0,71 2,90 ± 0,67 0,015 Chung 3,26 ± 0,61 2,93 ± 0,51 0,001 Trái 2,02 ±