Bài viết Dự báo nguy cơ đái tháo đường type 2 bằng thang điểm findrisc ở bệnh nhân tiền đái tháo đường ≥ 45 tuổi trình bày: Ứng dụng thang điểm FINDRISC để dự báo nguy cơ đái tháo đường type 2 trong vòng 10 năm. Nghiên cứu 131 bệnh nhân được chọn vào nghiên cứu có nồng độ glucose máu thỏa tiêu chuẩn chẩn đoán tiền đái tháo đường của ADA 2010 theo các chỉ số glucose máu đói, nghiệm pháp dung nạp glucose và hoặc HbA1c,. . | DỰ BÁO NGUY CƠ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TYPE 2 BẰNG THANG ĐIỂM FINDRISC Ở BỆNH NHÂN TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG ≥ 45 TUỔI Nguyễn Văn Vy Hậu, Nguyễn Hải Thủy Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế Tóm tắt: Mục tiêu: Ứng dụng thang điểm FINDRISC để dự báo nguy cơ đái tháo đường type 2 trong vòng 10 năm. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: 131 bệnh nhân được chọn vào nghiên cứu có nồng độ glucose máu thỏa tiêu chuẩn chẩn đoán tiền đái tháo đường của ADA 2010 theo các chỉ số glucose máu đói, nghiệm pháp dung nạp glucose và hoặc HbA1c. Sau đó áp dụng thang điểm FINDRISC gồm 8 yếu tố như: tuổi, vòng bụng, BMI, tiền sử gia đình về bệnh ĐTĐ, lối sống, chế độ ăn rau trái cây, tiền sử gia tăng glucose máu và sử dụng thuốc hạ huyết áp. Kết quả: Trong 8 yếu tố cấu thành nên thang điểm FINDRISC, VB và BMI vòng bụng, tiền sử gia đình về bệnh ĐTĐ, tiền sử tăng huyết áp và sử dụng thuốc hạ huyết áp là các yếu tố nguy cơ quan trọng. Diện tích dưới đường cong Roc lần lượt là 0,912; 0,879; 0,819; 0,720 và 0,664. Áp dụng thang điểm FINDRISC có thay đổi chỉ số BMI và VB phù hợp cho người Nam Á, chúng tôi thấy điểm cắt tối ưu để xác định tiền ĐTĐ là 9 điểm với (Se = 0,61, Sp = 0,85, p 55 chiếm tỷ lệ lớn nhất 80,92%. Tạp chí Y Dược học - Trường Đại học Y Dược Huế - Số 10 21 Bảng . Đặc điểm về VB và tỷ lệ béo phì dạng nam của đối tượng nghiên cứu Nam (n = 60) Nữ (n = 71) n % n % Béo phì dạng nam 17 28,30 37 52,10 VB (cm) (X ± SD) 81,10 ± 8,18 Giới Thông số Chung n (%) p 54 (41,20) 0,005 78,42 ± 7,342 0,169 Tỷ lệ béo phì dạng nam là 41,20% có sự khác biệt giữa hai giới (p 0,05). Bảng . Đặc điểm về BMI và tỷ lệ thừa cân- béo phì của đối tượng nghiên cứu Nam (n = 60) Nữ (n = 71) n % n % Chung n (%) Thừa cân - béo phì 16 26,7 26 36,6 42 (32,10) 0,152 BMI (kg/m2) (X ± SD) 21,32 ± 2,89 21,67 ± 2,64 0,051 Thông số Giới 21,96 ± 2,39 p BMI trung bình là 21,67±2,64, không có sự khác biệt giữa nam và nữ (p>0,05). Tỷ .