Hiệu quả của mô hình nuôi kết hợp tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) với các mật độ rong câu (Gracilaria sp.) khác nhau

Nghiên cứu nuôi kết hợp tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) với mật độ rong câu (Gracilaria sp.) khác nhau được thực hiện trong 60 ngày. Nghiệm thức đối chứng là tôm nuôi đơn và các nghiệm thức nuôi kết hợp tôm - rong câu với bốn mật độ rong câu khác nhau gồm 1; 1,5; 2 và 2,5 kg/m3 . | TẠP CHÍ KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ NÔNG NGHIỆP ISSN 2588-1256 Tập 1(2) - 2017 HIỆU QUẢ CỦA MÔ HÌNH NUÔI KẾT HỢP TÔM THẺ CHÂN TRẮNG (LITOPENAEUS VANNAMEI) VỚI CÁC MẬT ĐỘ RONG CÂU (GRACILARIA SP.) KHÁC NHAU Nguyễn Minh Kha, Nguyễn Thị Ngọc Anh Đại học Cần Thơ Liên hệ email: nmkha09@ TÓM TẮT Nghiên cứu nuôi kết hợp tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) với mật độ rong câu (Gracilaria sp.) khác nhau được thực hiện trong 60 ngày. Nghiệm thức đối chứng là tôm nuôi đơn và các nghiệm thức nuôi kết hợp tôm - rong câu với bốn mật độ rong câu khác nhau gồm 1; 1,5; 2 và 2,5 kg/m3. Tôm thí nghiệm có khối lượng ban đầu 0,93 g được nuôi với mật độ 150 con/m3, độ mặn 10‰ và sục khí liên tục. Kết quả cho thấy chất lượng nước ở các nghiệm thức nuôi kết hợp có hàm lượng hợp chất đạm (TAN, NO2-, NO3- và TN), photpho (PO43- và TP) và COD thấp hơn nhiều (p 5 mg/L. Mặc dù hàm lượng oxy nằm trong khoảng thích hợp nhưng dao động quá lớn cũng ảnh hưởng hoạt động của tôm làm tôm bị sốc và giảm ăn. Độ kiềm trung bình trong thời gian thí nghiệm dao động từ 109 126 mg CaCO3/L, không có sự chênh lệch nhiều giữa các nghiệm thức (Bảng 1) và nằm trong khoảng thích hợp cho tôm (Whetstone và cs. 2002; Trần Viết Mỹ, 2009). Bảng 2. Các thông số về chất lượng nước Nghiệm thức TAN (mg/L) NO2- (mg/L) NO3-(mg/L) TN (mg/L) PO43-(mg/L) TP (mg/L) COD (mg/L) ĐC 0,75 ± 0,32b 2,24 ± 0,92d 1,03 ± 0,43c 2,77 ± 0,79c 0,75 ± 0,29c 1,32 ± 0,55c 21,71 ± 8,93c 1 kg/m3 0,32 ± 0,09a 1,03 ± 0,32cd 0,30 ± 0,15b 1,29 ± 0,33b 0,31 ± 0,09b 0,59 ± 0,19b 10,87 ± 4,71b 1,5 kg/m3 0,23 ± 0,08a 0,76 ± 0,29bc 0,21 ± 0,14ab 1,26 ± 0,48b 0,23 ± 0,11ab 0,51 ± 0,24b 9,15 ± 2,4ab 2 kg/m3 0,17 ± 0,06a 0,41 ± 0,16a 0,17 ± 0,09ab 0,83 ± 0,23a 0,16 ± 0,07a 0,38 ± 0,13a 6,77 ± 1,23a 2,5 kg/m3 0,14 ± 0,05a 0,46 ± 0,20ab 0,12 ± 0,08a 0,92 ± 0,42a 0,17 ± 0,11a 0,40 ± 0,11a 7,57 ± 1,54a Các trị số trên cùng một hàng có chữ cái khác nhau thì khác biệt có ý nghĩa (p < 0,05) Hàm lượng TAN, NO2-, NO3- và TN của các nghiệm thức dao .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.