Bài giảng Chương trình bảng tính Excel - Bài 23: Trình bày trang tính: Thao tác với hàng, cột và định dạng dữ liệu

Bài giảng cung cấp cho người học các kiến thức: Điều chỉnh độ rộng cột và độ cao hàng, xóa, chèn hàng hoặc cột, định dạng,. Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học môn dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu. chi tiết nội dung tài liệu. | Bài 23. TRÌNH BÀY TRANG TÍNH: THAO TÁC VỚI HÀNG, CỘT VÀ ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU PHẦN 4. CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH EXCEL EX THAO TÁC VỚi HÀNG, CỘT VÀ ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU I. ĐIỀU CHỈNH ĐỘ RỘNG CỘT VÀ ĐỘ CAO HÀNG - Cột: Kéo thả vạch ngăn cách hai cột sang trái hoặc sang phải; - Hàng: Kéo thả vạch ngăn cách giữa hai hàng lên trên hoặc xuống dưới. EX THAO TÁC VỚi HÀNG, CỘT VÀ ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU I. XÓA , CHÈN HÀNG HOẶC CỘT a. Xóa hàng (cột) Chọn hàng (cột) cần xóa. Chọn Edit/ Delete b. Chèn thêm hàng (cột) Chọn hàng đúng bằng số hàng muốn chèn thêm Chọn Insert/ Rows hoặc Insert/ Columns EX THAO TÁC VỚi HÀNG, CỘT VÀ ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU III. ĐỊNH DẠNG 1. Định dạng văn bản: - Mở trang Font - Chọn phông chữ (Font) - Chọn kiểu chữ (Font style) - Chọn cỡ chữ (Size) - Chọn màu sắc (Font Color) - Chọn kiểu gạch chân (Underline) - Đánh dấu để chọn là chỉ số trên (Superscript) hay số dưới (Subscript) - Nháy OK EX Format\cells THAO TÁC VỚi HÀNG, CỘT VÀ ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU III. ĐỊNH DẠNG 2. Định dạng số: - . | Bài 23. TRÌNH BÀY TRANG TÍNH: THAO TÁC VỚI HÀNG, CỘT VÀ ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU PHẦN 4. CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH EXCEL EX THAO TÁC VỚi HÀNG, CỘT VÀ ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU I. ĐIỀU CHỈNH ĐỘ RỘNG CỘT VÀ ĐỘ CAO HÀNG - Cột: Kéo thả vạch ngăn cách hai cột sang trái hoặc sang phải; - Hàng: Kéo thả vạch ngăn cách giữa hai hàng lên trên hoặc xuống dưới. EX THAO TÁC VỚi HÀNG, CỘT VÀ ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU I. XÓA , CHÈN HÀNG HOẶC CỘT a. Xóa hàng (cột) Chọn hàng (cột) cần xóa. Chọn Edit/ Delete b. Chèn thêm hàng (cột) Chọn hàng đúng bằng số hàng muốn chèn thêm Chọn Insert/ Rows hoặc Insert/ Columns EX THAO TÁC VỚi HÀNG, CỘT VÀ ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU III. ĐỊNH DẠNG 1. Định dạng văn bản: - Mở trang Font - Chọn phông chữ (Font) - Chọn kiểu chữ (Font style) - Chọn cỡ chữ (Size) - Chọn màu sắc (Font Color) - Chọn kiểu gạch chân (Underline) - Đánh dấu để chọn là chỉ số trên (Superscript) hay số dưới (Subscript) - Nháy OK EX Format\cells THAO TÁC VỚi HÀNG, CỘT VÀ ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU III. ĐỊNH DẠNG 2. Định dạng số: - Mở trang Number - Chọn Number - Chọn số chữ số sau dấu chấm thập phân (Decimal places) cần hiển thị - Đánh dấu vào ô để chọn sử dụng dấu phẩy để phân cách hàng nghìn, . - Chọn dạng hiển thị số âm (Negative numbers) - Nháy OK EX Format\cells THAO TÁC VỚi HÀNG, CỘT VÀ ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU III. ĐỊNH DẠNG 3. Căn chỉnh dữ liệu trong ô - Mở trang Alignment - Chọn căn chỉnh theo chiều ngang - Căn chỉnh theo chiều đứng - Đặt khoảng cách thụt lề (Indent) - Kéo thả nút để xoay chiều văn bản (Orientation) Đánh dấu vào ô để cho phép văn bản tự động xuống dòng trong ô (giữ nguyên độ rông cột) - Nháy OK EX Format\cells THAO TÁC VỚi HÀNG, CỘT VÀ ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU III. ĐỊNH DẠNG 4. Định dạng một phần văn bản trong ô - Nháy đúp chuột trong ô đó và chọn phần cần định dạng. - Chọn lệnh Format/ Cells và thực hiện các thao tác định dạng kí tự. EX .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
24    19    1    27-11-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.