Bài giảng "Quản trị bán hàng - Chương 6: Huấn luyện về kỹ năng bán hàng" cung cấp cho người học các kiến thức: Kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng trưng bày sản phẩm, kỹ năng thăm dò, kỹ năng thuyết phục, kỹ năng báo giá, kỹ năng xử lý phản đối, kỹ năng kết thúc bán hàng. nội dung chi tiết. | 10/5/2017 LOGO LOGO Chương 5 Nội dung chính Kỹ năng làm việc nhóm HUẤN LUYỆN VỀ KỸ NĂNG BÁN HÀNG Kỹ năng trưng bày sản phẩn Kỹ năng thăm dò Kỹ năng thuyết phục Kỹ năng báo giá Kỹ năng xử lý phản đối Kỹ năng kết thúc bán hàng 1 LOGO 2 LOGO I. KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM 1. Khái niệm Nhóm là tập hợp những con người có hành vi tương tác nhau trên cơ sở những kỳ vọng chung có liên quan đến lối ứng xử của người khác. I. KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM 2. Lợi ích của việc làm việc nhóm: Nhóm tập hợp các tài năng. Giúp đỡ lẫn nhau. Đổi mới hơn và sáng tạo hơn. Giao tiếp tốt hơn. Quyết định sáng suốt hơn. 3 4 10/5/2017 LOGO LOGO II. KỸ NĂNG TRƯNG BÀY SẢN PHẨM 1. Lợi ích của trưng bày sản phẩm Trưng bày sản phẩm là một qui trình quan trọng trong nghệ thuật kinh doanh, nó giúp cho sản phẩm chuyển đến người tiêu dùng bằng con đường ngắn nhất . II. KỸ NĂNG TRƯNG BÀY SẢN PHẨM Lần đặt hàng kế tiếp Lấy đơn hàng Khách chọn mua hàng Giao đến CH Khách hàng nhận biết Sản phẩm trên kệ , quầy 1. Lợi ích của trưng bày sản phẩm • Thu hút sự chú ý • Tạo ra sự quan tâm • Kích thích sự ham muốn • Thúc đẩy quyết định mua hàng Trưng bày sản phẩm 5 LOGO II. KỸ NĂNG TRƯNG BÀY SẢN PHẨM 2. Các quy tắc cơ bản trưng bày sản phẩm Nguyên tắc 1: Vị trí. Nguyên tắc 2: Số lượng. Nguyên tắc 3: Dễ thấy. Nguyên tắc 4: Dễ chọn, dễ lấy. Nguyên tắc 5: Lôi cuốn Nguyên tắc 6: Hấp dẫn 7 6 LOGO III. KỸ NĂNG THĂM DÒ 1. Khái niệm về thăm dò Thăm dò được dùng để thu thập thông tin, thăm dò xem khách hàng thấy và nghĩ thế nào, xác định những sự kiện hoặc thái độ. 8 10/5/2017 LOGO LOGO III. KỸ NĂNG THĂM DÒ 2. - Những kỹ thuật thăm dò Câu hỏi mở Sự im lặng Những lời nói đệm, giúp khách hàng nói thêm Yêu cầu nói rõ hơn hoặc cho chi tiết Lặp lại vắn tắt những gì khách đã nói để xem ta có hiểu đúng không Sử dụng ánh mắt, nét mặt để biểu lộ tình cảm đồng tình, không tán thành hay ngạc nhiên với sự kiện khách hàng đang nói. III. KỸ NĂNG THĂM DÒ 3. Thăm dò thông qua quan .