Mục tiêu nghiên cứu của bài viết nhằm mô tả đặc điểm lâm sàng thần kinh, hình ảnh MRI của tổn thương não do Toxoplasma ở bệnh nhân HIV/AIDS. nội dung chi tiết của tài liệu. | TẠP CHÍ Y – DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 2 - 2013 KẾT QUẢ BƢỚC ĐẦU NGHIÊN CỨU TỔN THƢƠNG NÃO DO TOXOPLASMA GONDII Ở BỆNH NHÂN HIV/AIDS Trần Thanh Tâm*; Nguyễn Minh Hiện**; Hoàng Vũ Hùng** TÓM TẮT Nghiên cứu 42 bệnh nhân (BN) HIV/AIDS có tổn thƣơng não do Toxoplasma gondii, tuổi từ 24 55, điều trị tại Khoa Virut - Ký sinh trùng, Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ƣơng từ tháng 10 - 2010 đến 05 - 2012. Kết quả thu đƣợc: độ tuổi mắc bệnh nhiều nhất: 20 - 39 (90,4%), tuổi trung bình: 33,6 6,8; tỷ lệ nam/nữ = 9,5/1; 33/42 BN (78,5%) có tổn thƣơng não - màng não, cụ thể: hội chứng màng não: 78,5%; liệt nửa ngƣời: 47,6%; rối loạn ý thức: 40,4%; liệt dây thần kinh sọ não: 26,2%; rối loạn cơ vòng: 23,8%; co giật, động kinh: 21,4%; 85,7% BN có TCD4 50 1 (2,5%) F và CS [9] nghiên cứu tại Pháp là 22%. Trung bình 33,6 6,8 Nam/Nữ 9,5/1 37/42 BN (88,1%) có triệu chứng đau đầu, buồn nôn và nôn. Theo Trịnh Thị Minh Liên [4]: đau đầu chiếm 100%, buồn nôn và 2 BMI (kg/m ) 349 0 0 85,7 14,3 Số lƣợng TCD4 thấp nhất: 02; cao nhất: 169. Bảng 3: Các dấu hiệu tổn thƣơng trên phim MRI sọ não. (n = 42) TỔN THƢƠNG Vị trí Số lƣợng ổ tổn thƣơng Kích thƣớc ổ tổn thƣơng Các dấu hiệu khác n % Trán 21 50 Đỉnh 21 50 Nhân xám 19 45,2 Chẩm 18 42,8 Thái dƣơng 14 33,3 Cạnh não thất 9 21,4 Hố sau 4 9,5 1ổ 4 9,5 >1ổ 38 90,5 4 cm 0 0 Phù não 38 90,5 Chèn ép não thất 14 33,3 Di lệch đƣờng giữa 12 28,6 Hình 1: Hình ảnh tổn thƣơng não đa ổ và tổn thƣơng có phù não xung quanh. Hình ảnh chụp MRI sọ não cho thấy 90,5% là tổn thƣơng đa ổ và rải rác khắp 2 bán cầu đại não. Số lƣợng tế bào TCD4 của BN trong nhóm nghiên cứu gặp tỷ lệ cao: 85,7% có TCD4 1 15 83,3 10 55,6 > 0,05 < 2 cm 12 66,7 18 100 < 0,05 2 - 4 cm 6 33,3 0 0 < 0,005 Chèn ép não tủy 11 61,1 1 5,5 < 0,005 Di lệch đƣờng giữa 8 44,4 3 16,5 < 0,05 Phù não 16 80 3 < 0,05 Số lƣợng ổ tổn thƣơng Kích thƣớc ổ tổn thƣơng Các dấu hiệu khác p Có sự khác biệt có ý .