Bài viết tiến hành nghiên cứu mô tả có can thiệp trên 105 bệnh nhân (BN) viêm mũi xoang (VMX) có polýp mũi tại Bệnh viện Tai Mũi Họng TW từ tháng 2 - 20011 đến 9 - 2011. nội dung chi tiết của tài liệu. | TẠP CHÍ Y - HỌC QUÂN SỰ SỐ 4-2012 NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM NỘI SOI CỦA POLÝP MŨI XOANG VÀ ĐỐI CHIẾU VỚI MÔ BỆNH HỌC Võ Thanh Quang*; Đỗ Hồng Điệp* Phạm Mạnh Công*; Đoàn Kim Hoa** TÓM TẮT Nghiên cứu mô tả có can thiệp trên 105 bệnh nhân (BN) viêm mũi xoang (VMX) có polýp mũi tại Bệnh viện Tai Mũi Họng TW từ tháng 2 - 20011 đến 9 - 2011. Kết quả: qua nội soi thấy polýp mũi xoang (PLMX) hai bên chiếm 80,9%. 65/105 polýp (61,9%) phát triển từ ngách giữa, 10/105 polýp Killian (9,5%). Hình thái polýp thường có bề mặt nhẵn bóng, mật độ mềm, màu hồng hoặc vàng nhạt, không có cuống và không chia nhiều thùy múi. Mô bệnh học (MBH) polýp gặp 4 loại: 52/105 polýp phù nề - bạch cầu ái toan, 46/105 polýp viêm, 5/105 polýp xơ viêm và 2 polýp quá sản tuyến thanh dịch nhày. PLMX một bên chủ yếu là polýp viêm (13/20 BN = 65,0%), trong PLMX 2 bên, polýp phù nề 54,1%, polýp viêm 38,8%. * Từ khóa: Polýp mũi xoang; Phương pháp nội soi; Mô bệnh học. Endoscopic characteristics of sinonasal polyps, collating with pathology Summary Descriptive study was carried out on 105 patients with rhinosinusitis with nasal polyps (NP) at National ENT Hospital from 02 - 2011 to 09 - 2011. Results: Nasal endoscopy had shown that: bilatteral NP was the most common (). 65/105 of NP () was from middle meatus, 10/105 Killian polyp (). For morphology of polyp: Polyp often has smooth appearance, soft density, pink or lightly yellow color, sessile and non-multilobe. The histopathologic classification of NP: Encountered four kinds: 52/105 edematous polyp eosinophilia, 46/105 inflammatory polyp, 5/105 fibrous inflammatory polyp and 2/105 polyp with hypertrophy of seromucoid gland. Comparing the number of nasal side with polyp to histopathology: Unilateral nasal polyps were mostly edematous polyps 13/20 (65%). In bilateral nasals polyp group: edematous polyp was 46/58 (), inflammatory 33/85 (). * Key words: Sinonasal polyps; Endoscopy; Morphology. ĐẶT VẤN ĐỀ Polýp mũi xoang là bệnh lý phổ .