Sách do Triệu Đức Duy - Cựu sinh viên Đại học Ngoại Thương dịch và biên tập. Việc học Kanji thông qua hình ảnh là một cách học khá hay và dễ nhớ, đem lại hiệu quả tốt. Chính vì vậy, tác giả đã chép lại các hình ảnh từ quyển Kanji Pixtographic và phối hợp ghép các hình ảnh có sẵn của quyển Kanji look and learn với nhau để tạo nên một quyển sách mới, hoàn toàn tiếng Việt với cách trình bày gần giống của quyển Kanji look and learn cho mọi người quen thuộc. | 略 198. 略 lƣợc tỉnh lƣợc, xâm lƣợc ryaku Có ngƣời đang xâm lƣợc đi vào cánh đồng của tôi LƯỢC 訓: ほぼ, おか. す, , は かりごと, はか. る, , りゃ , 音: リャク 1 略 ほぼ LƢỢC khoảng; áng chừng; đại để 2 略 りゃく LƢỢC sự lƣợc bỏ 3 略す りゃくす LƢỢC lƣợc bỏ; làm ngắn; viết tắt 4 中略 ちゅうりゃく TRUNG LƢỢC sự bỏ sót 5 侵略 しんりゃく XÂM LƢỢC sự xâm lƣợc 6 略儀 りゃくぎ LƢỢC NGHI tính chất không theo thủ tục quy định 7 党略 とうりゃく ĐẢNG LƢỢC chiến lƣợc của Đảng 8 兵略 へいりゃく BINH LƢỢC chiến lƣợc 9 前略 ぜんりゃく TIỀN LƢỢC sự lƣợc bỏ phần đầu . 10 劫略 きょうりゃく KIẾP LƢỢC Sự cƣớp bóc; sự tƣớc đoạt; cƣớp bóc; tƣớc đoạt . 11 略取 りゃくしゅ LƢỢC THỦ sự bắt cóc 畳 199. み, 音: ジョウ, チョウ điệp chiếu joo Trải chiếu ngồi cạnh bàn đọc sách ĐIỆP 訓: , たた 畳 1 畳 じょう ĐIỆP chiếu 2 畳 たたみ ĐIỆP chiếu . 3 畳む たたむ ĐIỆP gấp; gập 4 半畳 はんじょう BÁN ĐIỆP sự thịnh vƣợng 5 畳屋 たたみや ĐIỆP ỐC phòng trải chiếu . 6 畳数 たたみすう ĐIỆP SỔ số nhân 7 上げ畳 あげだたみ THƢỢNG ĐIỆP Chỗ ngủ hay chỗ ngồi của khách quí đƣợc lót bằng hai tấm thảm ngồi đặt chồng lên nhau . 8 畳表 たたみおもて ĐIỆP BIỂU mặt chiếu . 9 畳語 じょうご ĐIỆP NGỮ sự thừa 99 穴 200. 穴 huyệt huyệt ketsu Cúi mình bò vào sào huyệt của con mãng xà HUYỆT 訓: あな 音: ケツ 1 2 3 4 5 6 7 8 穴 穴凹 塚穴 墓穴 穴子 岩穴 横穴 毛穴 HUYỆT hầm HUYỆT AO lỗ つかあな TRỦNG HUYỆT mồ ぼけつ MỘ HUYỆT huyệt あなご HUYỆT TỬ cá chình biển いわあな NHAM HUYỆT hang lớn よこあな HOÀNH HUYỆT chú ý けあな MAO HUYỆT lỗ chân long あな 突 201. 突 đột nhiên totsu 音: トツ, カ đột phá, đột Ngƣời tù đột phá khỏi trại giam bằng một đƣờng hầm, lao ra ngoài mừng rỡ ĐỌT 訓: sào 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 突き 突く 突く 突先 突入 突出 唐突 突堤 突如 突撃 激突 突然 煙突 つき ĐỘT つつく つく ĐỘT とっさき とつにゅう とっしゅつ とうとつ とってい とつじょ とつげき げきとつ とつぜん えんとつ sự đẩy mạnh ĐỘT chống chống ĐỘT TIÊN đầu nhọn . ĐỘT NHẬP đột nhập ĐỘT XUẤT sự phóng ra ĐƢỜNG ĐỘT đƣờng đột; bất ngờ ĐỘT ĐÊ Đê tránh sóng; đê chắn sóng ĐỘT NHƢ đột ngột ĐỘT KÍCH đột kích KÍCH ĐỘT tiếng chan chát ĐỘT NHIÊN bạo YÊN ĐỘT ống khói 100 粉 202. 粉 phấn bột fun Băm cây lúa thành bột PHẤN 訓: デシメート ル, こ, こな 音: フン 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 粉 こな .