Bài giảng cung cấp cho người học các kiến thức: Tính chất lý học, tính chất hóa học, vai trò sinh học, hợp chất lưu huỳnh, Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học môn dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu. chi tiết nội dung tài liệu. | GROUP VIA Oxygen Family Calcogens Department of Inorganic Chemistry - HUT Department of Inorganic Chemistry - HUT GROUP VIA Oxygen Family - Calcogens Đặc điểm chung Oxygen Tính chất lý học Tính chất hóa học Vai trò sinh học Trạng thái tự nhiên, điều chế và ứng dụng Ozon Oxide Hydroxide Hydro peoxide Lưu huỳnh Đơn chất Hợp chất S(-II) Hợp chất S(IV) Hợp chất S(VI) Một số hợp chất khác của lưu huỳnh Oxygen O Sulfur S Selenium Se Tellurium Te Polonium Po Oxygen O 8 [He]2s22p4 Sulfur S 16 [Ne]3s23p4 Selenium Se 34 [Ar]3d104s24p4 Tellurium Te 52 [Kr]4d105s25p4 Polonium Po 84 [Xe]4f145d106s26p4 IA, IIA: số OXH -II ns2np4 CHT: số OXH –II / +II số OXH +IV, +VI Department of Inorganic Chemistry - HUT Nguyên tố EA [kJ/mol] χA Allred-Rochow Bán kính ion cộng hóa trị [Å] Bán kính X2- [Å] Số OXH O S Se Te Po -142 -200 -195 -190 -185 ----- -II -II, +IV, +VI -II, +IV, +VI -II, +IV, +VI +II, +IV Các nguyên tố VIA (trừ O) có thể dùng AO d lai hóa AO s và p để tạo nên hơn bốn liên kết với các nguyên tố khác và cho những hợp chất trong đó chúng có số phối trí cao. Se và nhất là S thường dùng những AO d trống để tạo liên kết π (pi) như trong ion SO2-4 Oxygen [He]2s22p4 Oxygen as O2 gas is essential to life. O2 is the oxidizer in combustion and metabolism. O2 is 21% of the earth’s atmosphere. Oxygen makes up 49% of the earth’s crust. Ozone, O3, is an allotropic form of oxygen. Department of Inorganic Chemistry - HUT O O O ●● Å 1170 2 liên kết σ 1 liên kết π không định chỗ Å < Å < Å O=O O3 H-O-O-H Mp= oC Bp= oC Department of Inorganic Chemistry - HUT Ozone (Greek ozein, “to smell”), pale blue, highly poisonous gas with a strong odor. Ozone is considered a pollutant at ground level, but the ozone layer of the upper atmosphere protects life on Earth from the Sun’s harmful ultraviolet radiation. Tử ngoại gần O3 hoạt tính hóa học cao hơn O2 Phá hủy nhanh chóng cao su, làm rượu bốc cháy . | GROUP VIA Oxygen Family Calcogens Department of Inorganic Chemistry - HUT Department of Inorganic Chemistry - HUT GROUP VIA Oxygen Family - Calcogens Đặc điểm chung Oxygen Tính chất lý học Tính chất hóa học Vai trò sinh học Trạng thái tự nhiên, điều chế và ứng dụng Ozon Oxide Hydroxide Hydro peoxide Lưu huỳnh Đơn chất Hợp chất S(-II) Hợp chất S(IV) Hợp chất S(VI) Một số hợp chất khác của lưu huỳnh Oxygen O Sulfur S Selenium Se Tellurium Te Polonium Po Oxygen O 8 [He]2s22p4 Sulfur S 16 [Ne]3s23p4 Selenium Se 34 [Ar]3d104s24p4 Tellurium Te 52 [Kr]4d105s25p4 Polonium Po 84 [Xe]4f145d106s26p4 IA, IIA: số OXH -II ns2np4 CHT: số OXH –II / +II số OXH +IV, +VI Department of Inorganic Chemistry - HUT Nguyên tố EA [kJ/mol] χA Allred-Rochow Bán kính ion cộng hóa trị [Å] Bán kính X2- [Å] Số OXH O S Se Te Po -142 -200 -195 -190 -185 ----- -II -II, +IV, +VI -II, +IV, +VI -II, +IV, +VI +II, +IV Các nguyên tố VIA (trừ O) có thể .