Bài giảng "Ngôn ngữ lập trình - Chương 10: Con trỏ nâng cao" cung cấp cho người học các kiến thức: Con trỏ cấp 2, con trỏ và mảng nhiều chiều, mảng con trỏ, con trỏ hàm. nội dung chi tiết. | Nội dung NMLT - Con trỏ nâng cao Con trỏ cấp 2 1 Con trỏ và mảng nhiều chiều 2 Mảng con trỏ 3 Con trỏ hàm 4 Con trỏ cấp 2 (con trỏ đến con trỏ) Đặt vấn đề Làm sao thay đổi giá trị của con trỏ (không phải giá trị mà nó trỏ đến) sau khi gọi hàm? NMLT - Con trỏ nâng cao void CapPhat(int *p, int n) { p = (int *)malloc(n * sizeof(int)); } void main() { int *a = NULL; CapPhat(a, 2); // a vẫn = NULL } NULL Con trỏ cấp 2 NMLT - Con trỏ nâng cao int *a = NULL 0A 0B 0C 0D 0E 0F 10 11 12 13 14 15 16 17 int *p int n CapPhat 18 19 1A 1B 1C 1D 1E 1F 20 21 22 23 24 25 int *p N U L L N U L L 2 02 00 00 00 int n 22 00 00 00 Con trỏ cấp 2 Giải pháp Sử dụng tham chiếu int *&p (trong C++) Không thay đổi trực tiếp tham số mà trả về NMLT - Con trỏ nâng cao int* CapPhat(int n) { int *p = (int *)malloc(n * sizeof(int)); return p; } void CapPhat(int *&p, int n) { p = (int *)malloc(n * sizeof(int)); } Con trỏ cấp 2 Giải pháp Sử dụng con trỏ p trỏ đến con trỏ a này. Hàm sẽ thay đổi giá trị của con trỏ â gián tiếp thông qua con trỏ p. NMLT - Con trỏ nâng cao void CapPhat(int **p, int n) { *p = (int *)malloc(n * sizeof(int)); } void main() { int *a = NULL; CapPhat(&a, 4); } 0B Con trỏ cấp 2 NMLT - Con trỏ nâng cao int *a = NULL 0A 0B 0C 0D 0E 0F 10 11 12 13 14 15 16 17 int **p int n CapPhat 18 19 1A 1B 1C 1D 1E 1F 20 21 22 23 24 25 int **p 0B 00 00 00 N U L L 2 02 00 00 00 int n 22 00 00 00 Con trỏ cấp 2 Lưu ý NMLT - Con trỏ nâng cao int x = 12; int *ptr = &x; // OK int k = &x; ptr = k; // Lỗi int **ptr_to_ptr = &ptr; // OK int **ptr_to_ptr = &x; // Lỗi **ptr_to_ptr = 12; // OK *ptr_to_ptr = 12; // Lỗi printf(“%d”, ptr_to_ptr); // Địa chỉ ptr printf(“%d”, *ptr_to_ptr); // Giá trị ptr printf(“%d”, **ptr_to_ptr); // Giá trị x 2 1 Con trỏ và mảng 2 chiều NMLT - Con trỏ nâng cao 0 1 2 0 1 2 3 4 7 8 5 6 9 a 10 11 int a[3][4]; int 0 1 2 0 1 2 3 a int[4] Con trỏ và mảng 2 chiều Hướng tiếp cận 1 Các phần tử tạo thành mảng 1 chiều Sử dụng con trỏ int * để . | Nội dung NMLT - Con trỏ nâng cao Con trỏ cấp 2 1 Con trỏ và mảng nhiều chiều 2 Mảng con trỏ 3 Con trỏ hàm 4 Con trỏ cấp 2 (con trỏ đến con trỏ) Đặt vấn đề Làm sao thay đổi giá trị của con trỏ (không phải giá trị mà nó trỏ đến) sau khi gọi hàm? NMLT - Con trỏ nâng cao void CapPhat(int *p, int n) { p = (int *)malloc(n * sizeof(int)); } void main() { int *a = NULL; CapPhat(a, 2); // a vẫn = NULL } NULL Con trỏ cấp 2 NMLT - Con trỏ nâng cao int *a = NULL 0A 0B 0C 0D 0E 0F 10 11 12 13 14 15 16 17 int *p int n CapPhat 18 19 1A 1B 1C 1D 1E 1F 20 21 22 23 24 25 int *p N U L L N U L L 2 02 00 00 00 int n 22 00 00 00 Con trỏ cấp 2 Giải pháp Sử dụng tham chiếu int *&p (trong C++) Không thay đổi trực tiếp tham số mà trả về NMLT - Con trỏ nâng cao int* CapPhat(int n) { int *p = (int *)malloc(n * sizeof(int)); return p; } void CapPhat(int *&p, int n) { p = (int *)malloc(n * sizeof(int)); } Con trỏ cấp 2 Giải pháp Sử dụng con trỏ p trỏ đến con trỏ a này. Hàm sẽ thay đổi giá trị .