Để trang bị kiến thức và thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến mời các bạn học sinh lớp 10 tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Phan Ngọc Hiển - Mã đề 132. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt. | SỞ GD & ĐT CÀ MAU TRƯỜNG THPT Phan Ngọc Hiển ĐỀ THI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2017 – 2018 Môn Toán – Khối 10 Thời gian làm bài: 90 phút; (Không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 132 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4 điểm) ( có 20 câu trắc nghiệm) Câu 1: Véctơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng A. . B. . C. . D. . Câu 2: Nhị thức nhận giá trị âm với mọi x thuộc tập hợp nào? A. . B. . C. . D. . Câu 3: Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C) có phương trình A. Tâm I(1;-2) , bán kính R = 4. B. Tâm I(-1;2), bán kính R = 4. C. Tâm I(1;-2), bán kính R = 2. D. Tâm I(2;-4), bán kính R = 2. Câu 4: Véctơ nào sau đây không là véctơ pháp tuyến của đường thẳng A. . B. . C. . D. . Câu 5: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua và có VTCP A. B. C. D. . Câu 6: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng △1: và △2 : A. Trùng nhau. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc. C. Song song nhau. D. Cắt và vuông góc nhau. Câu 7: Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng bằng A. . B. . C. . D. . Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình A. . B. . C. . D. . Câu 9: Cặp số là một nghiệm của bất phương trình nào dưới đây ? A. . B. . C. . D. . Câu 10: Biết . Tính giá trị của biểu thức A. . B. . C. . D. . Câu 11: Nếu thì bằng A. . B. . C. . D. . Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình A. . B. . C. . D. . Câu 13: Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? -1 2 A. .B. . C. . D. . Câu 14: Bất phương trình có tập nghiệm A. . B. . C. . D. . Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình A. . B. . C. . D. . Câu 16: Viết phương trình của đường thẳng đi qua hai điểm và A. . B. . C. . D. . Câu 17: Cho với . Tính giá trị của A. . B. . C. . D. . Câu 18: Góc bằng A. . B. . C. . D. . Câu 19: Biểu thức thu gọn của là kết quả nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . Câu 20: là một nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. . B. . C. . D. . II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 21 (2,0 điểm): Giải các bất phương trình sau a) . b) . Câu 22 (1,0 điểm): Cho , với . Tính và . Câu 23 (0,5 điểm): Không dùng máy tính; hãy tính giá trị của biểu thức . Câu 24. a) (1,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm , . Viêt phương trình tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm A và B. b) (1,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng và điểm . Tính khoảng cách từ M đến đường thẳng . Viết phương trình đường tròn ( C) có tâm M và tiếp xúc với . c) (0,5 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng và . Tìm điêm M thuộc đường thẳng d sao cho tam giác MAB cân tại M. ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 132