Bài viết khảo sát, phân tích sự hiện diện của giới từ trong câu tiếng Hán và tiếng Việt theo ba bình điện: kết học, nghĩa học và dụng học. Việc giới từ hiện diện hay không trong câu chịu ảnh hưởng của hàng hoạt các nhân tố như: ngữ pháp, ngữ nghĩa của câu, "nguyên lí tiết kiệm ngôn ngữ", và văn bản (văn kiện, pháp luật,.). | S62(244)-2016 N G 6 N N G f & Ddi S 6 N G 77 gjgQALNGir VOl BAN NGUl DOI CHIEU SV HIEN DIEN VA K H 6 N G HIEN DIEN CUA Gldfl T f TIENG HAN V6l GI61 TU" TIENG VIET A CONTRASTIVE STUDY OF COVERT ON THE PREPOSITION OF CHINESE AND VIETNAMESE LY YftN CHAU (LI YANZHOU) (ThS-NCS; D»i hpc KHXH & NV, DHQG H i Npi) (ThS-NCS; Dji hpc KHKT Quang T4y, Trung Qudc) Abstract: In this essay, we will discuss the covert on the preposition of Chinese and Vietnamese from the three aspects theory: syntax, semantics, pragmatics, and find out their own similarities and differences in the mechanism of covert on the two languages. The results of research: the rules of covert on the preposition of Chinese and Vietnamese affected by the following factors: grammar, semantics ofthe sentence, "The Principle of Economy", and the gerue of writing (documents, law,.), the genre of literature (poetry, prose) and the dialogues background, etc,. Key words; contrastive study of covert; preposition; Chinese; Vietnamese. 1. M& ddu (3) a » y l * R » f f i a 4 ' t t * t t ^ « . Trong bdi ndy, chung t6i khdo sdt, phdn • a y A R * f f i S l + W * :^*) thiit vi // do qudc phdng, an ninh vd vi lgi ich (2) M ^ ^ * ' ^ss^fflffi'J^•l:.-. -* ft quoc gia, Nhd nude trttng mua hodc tntng dung cd boi thudng tdi sdn cita cd nhdn hoifc 78 NG6N NGC & Ddi S6NG td chuc theo thdi gid thi trudng. (Hidn phdp VietNam) (7) Chi Ddu chimg cung rdt rudi vi su phdm dn ctia con —> * Chi Ddu chimg cUng rdt ruOl s^phdm dn cua con. (Tdt den) (8) Thing be hdu ddi nudt vdi miing khoai trong mi$ng.~* *Thing be hdu ddi nuot vdi mieng khoai mieng. (Tdt ddn) Trong cac vi du tren, gidi ttt 'Vl", "trong" trong cdu 5, cdu 6 khi diing d ddu cdu thi cd thd khdng hi$n di$n md khdng dnh hudng ddn ^ nghia cila cau, nhung khi gidi ttt 'Vd", "trong" diing d gifla cau cau 7, cau 8 thi thudng phdi hi^n dien, ndu khdng se dnh hudng den cau tnic vd -y nghia cua cau. Ben canh dd, syr hi^n difin vd khdng hi$n di$n cua gidi ttt cd lien quan ddn .