Giáo trình gồm các chương chính: Một số mô hình và phương pháp tối ưu, các mô hình mạng, giới thiệu lí thuyết mô phỏng và mô hình hàng chờ, phân tích markov và ứng dụng, một số mô hình ra quyết định và ứng dụng,. chi tiết nội dung tài liệu. | BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO TRƯỜNG ðẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI PGS. TS. NGUYỄN HẢI THANH VẬN TRÙ HỌC Giáo trình cho ngành Tin học và Công nghệ thông tin Hà Nội − 2008 MỤC LỤC Trang LỜI NÓI ðẦU CHƯƠNG I. MỞ ðẦU 7 9 1. Giới thiệu về Vận trù học / Khoa học quản lí 9 . Vai trò của Vận trù học 9 . Các bước áp dụng Vận trù học 10 . Quá trình phát triển của Vận trù học 11 2. Các ứng dụng và phương pháp ñịnh lượng cơ bản của Vận trù học 12 . Một số ứng dụng 12 . Các phương pháp ñịnh lượng 14 . Hệ thông tin quản lí CHƯƠNG II. MỘT SỐ MÔ HÌNH VÀ PHƯƠNG PHÁP TỐI ƯU 14 16 1. Mô hình quy hoạch tuyến tính 16 . Phát biểu mô hình quy hoạch tuyến tính 16 . Phương pháp ñơn hình giải BTQHTT dạng chính tắc 19 . Phương pháp ñơn hình hai pha giải BTQHTT dạng tổng quát 23 . Phương pháp cắt Gomory giải BTQHTT nguyên 29 . Một số ứng dụng của phương pháp ñơn hình 33 2. Mô hình quy hoạch tuyến tính ña mục tiêu 35 . Các khái niệm cơ bản 35 . Phương pháp tổng quát giải BTQHTT ña mục tiêu 37 . Phương pháp thoả dụng mờ tương tác giải BTQHTT ña mục tiêu 39 . Một ứng dụng của mô hình quy hoạch tuyến tính ña mục tiêu 44 3. Mô hình tối ưu phi tuyến ñơn và ña mục tiêu 45 . Một số khái niệm cơ bản 45 . Một số phương pháp giải bài toán tối ưu phi tuyến ñơn mục tiêu và ứng dụng 47 . Một số phương pháp giải bài toán tối ưu phi tuyến ña mục tiêu và ứng dụng 51 Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội – Giáo trình Vận trù học 2 BÀI TẬP CHƯƠNG II CHƯƠNG III. CÁC MÔ HÌNH MẠNG 54 57 1. Mô hình mạng vận tải 57 . Phát biểu bài toán vận tải 57 . Tạo phương án vận tải xuất phát 58 . Phương pháp phân phối giải bài toán vận tải 60 . Phương pháp phân phối cải biên giải bài toán vận tải 62 2. Mô hình mạng PERT 66 . Các khái niệm cơ bản về PERT 66 . Sơ ñồ PERT với số liệu ngẫu nhiên 71 . ðiều chỉnh dự án khi kế hoạch một số hoạt ñộng bị phá vỡ 73 . Tính thời .