Bài giảng Quản trị Logistics kinh doanh: Chương 4 – Trường Đại học Thương mại. Nội dung trình bày trong chương này gồm có: | NỘI DUNG HỌC PHẦN D H M _T TM Chƣơng 5 U Quản lý dự trữ và quản trị mua hàng NỘI DUNG CHƢƠNG 5 D _T TM H Khái niệm, chức năng & các loại hình DT Quản lý dự trữ tại doanh nghiệp M U Quản trị mua hàng KHÁI NIỆM, CHỨC NĂNG & CÁC LOẠI HÌNH DT D Dự trữ (Inventory) Sự ngƣng đọng và tích lũy tại bất kỳ vị trí Vật tƣ, , bán thành phẩm, thành phẩm H Nhằm đáp ứng nhu cầu của SX & TD _T TM Chức năng của dự trữ M Cân đối cung cầu U Đạt sản lƣợng kinh tế Tạo chuyên môn hoá Chống lại thay đổi KHÁI NIỆM, CHỨC NĂNG & CÁC LOẠI HÌNH DT D • DT bán thành phẩm • DT thành phẩm • DT trong phân phối _T TM • DT nguyên vật liệu Theo mục đích dự trữ • DT chu kỳ • DT thƣờng xuyên • DT bảo hiểm • DT thời vụ • DT trên đƣờng • DT đầu cơ tích trữ Theo mục đích dự trữ M • DT trong tiêu dùng Theo yếu tố cấu thành dự trữ H Theo vị trí trên dây chuyền cung ứng stock) U • DT thời vụ • DT ứ đọng (dead • DT đầu cơ • DT do hàng ứ đọng . QUẢN LÝ DỰ TRỮ TẠI DOANH NGHIỆP D Quản lý dự trữ H Kiểm soát các thông số dự trữ tại DN _T TM Chủ động với nguồn hàng hóa cần thiết cho sản xuất kinh doanh. M Tính toán lƣợng hàng hóa dự trữ U Xác định vị trí và thời gian dự trữ Đảm bảo đáp ứng nhu cầu liên tục của SX -KD Không làm tăng lớn quá mức CP liên quan đến dự .