Mẫu sổ Nhật ký thi công xây dựng công trình phần do nhà thầu thi công xây dựng lập (Phụ lục 1-TCVN 4055-1985-Tổ chức thi công-Bắt buộc áp dụng) Bìa Nhật ký thi công xây dựng công trình Tên . Nhà thầu thi công xây dựng. (Bộ), Tổng Công ty, Công ty, Xí nghiệp, Đội) Công trình . Trang 1 Nhật ký chung Số: - Thi công công trình (hạng mục công trình) tên gọi - Địa chỉ công trình . - Cơ quan giao thầu. - Nhầ thầu lập thiết. | Mẫu sổ Nhật ký thi công xây dựng công trình phần do nhà thầu thi công xây dựng lập Phụ lục 1-TCVN 4055-1985-Tổ chức thi công-Bắt buộc áp dụng Bìa Nhật ký thi công xây dựng công trình thầu thi công xây dựng. Bộ Tổng Công ty Công ty Xí nghiệp Đội Công trình. Trang 1 Nhật ký chung Số - Thi công công trình hạng mục công trình . tên gọi. - Địa chỉ công trình. - Cơ quan giao thầu. - Nhầ thầu lập thiết kế dự toán. - Bắt đầu thi công ngày tháng năm . - Kết thúc thi công. Theo tiến độ nêu trong hợp đồng. Theo thực tế. Trong nhật ký này đánh số từ 1 có đóng dấu giáp lai Ngời đại diện theo pháp luật của Nhà thầu thi công xây dựng Ký tên và đóng dấu Trang 2 Những tư liệu tông hợp Giá thành dự toán công trình hạng mục công trình .đồng. Trong đó - Xây lấp .đồng - Thiết bị .đồng - Kiến thiết cơ bản khác .đồng - Tên cơ quan duyệt và ngày đợc phê duyệt. - Tên Nhà thầu lập thiết kế thi công công trình. - Tên những nhà thầu phụ và những công việc do những nhà thầu này thực hiện - Họ tên chữ ký nguời phụ trách thi công công trình hạng mục công trình và quản lý quyển nhật ký. - Họ tên chữ ký ngời đại diện cơ quan giao thầu. - Nhà thầu thiết kế thực hiện giám sát tác giả. Ghi chép những thay đổi ở tờ đầu trang trang 1 và trang 2 . Bảng 1- Danh sách cán bộ kỹ thuật tham gia xây dựng công trình Số TT Họ và tên Ngành nghề và trình độ đào tạo Chức vụ cán bộ phụ trách Thời gian bắt đầu tham gia xây dựng công trình Thời gian kết thúc tham gia xây dựng công trình Ghi chú Bảng 2- Bản kê biên bản nghiệm thu những bộ phận công trình khuất và biên bản nghiệm thu trung gian những kết cấu đặc biệt quan trọng Số TT Tên biên bản Ngày tháng ký biên bản Nhận xét chất lợng công việc thực hiện Bảng 3- Bảng kê những nhật ký công tác đặc biệt Tên nhật ký công tác đặc biệt Đơn vị phụ trách ghi chép nhật ký Ngày nhận nhật ký ở tổ chức thầu phụ và chữ ký Bảng 4- Tình hình thi công hàng ngày Ngày tháng ca Mô tả vắn tắt công việc và biện pháp thi công thống kê công việc do tổ chức thầu .