Chương V: Rủi ro và Lợi suất

Nội dung nghiên cứu: Lợi suất dự tính và rủi ro của một chứng khoán ; Lợi suất dự tính và rủi ro của một danh mục đầu tư ; Đo lường rủi ro của một danh mục đầu tư có 2 chứng khoán ; Xác định lợi suất yêu cầu dự tính của chứng khoán bằng mô hình CAPM | Chương V: Rủi ro và Lợi suất Nội dung nghiên cứu Lợi suất dự tính và rủi ro của một chứng khoán Lợi suất dự tính và rủi ro của một danh mục đầu tư Đo lường rủi ro của một danh mục đầu tư có 2 chứng khoán Xác định lợi suất yêu cầu dự tính của chứng khoán bằng mô hình CAPM Khái niệm lợi suất (Rate of Return) Là phần trăm chênh lệch giữa thu nhập từ chứng khoán có được sau một khoảng thời gian (thường là một năm) và khoản vốn đầu tư ban đầu Mức sinh lời của chứng khoán bắt nguồn từ hai nguồn thu nhập Lãi định kỳ ( Cổ tức, trái tức) Lãi vốn ( Chênh lệch giá bán và giá mua) Khái niệm lãi suất (Rate of Return) Tỷ lệ lãi cổ tức Tỷ lệ lãi Vốn Thu nhập từ chứng khoán Lợi suất cổ phiếu hàng năm (%) thời kỳ 1926-1997 Lợi suất bình quân hàng năm (R%) 1926-1997 Average Nominal Average Real Premium Over Security Type Rate of Return Rate of Return Treasury Bills Small-Firm Common Stocks Large-Firm Common Stocks Corporate Bonds Treasury . | Chương V: Rủi ro và Lợi suất Nội dung nghiên cứu Lợi suất dự tính và rủi ro của một chứng khoán Lợi suất dự tính và rủi ro của một danh mục đầu tư Đo lường rủi ro của một danh mục đầu tư có 2 chứng khoán Xác định lợi suất yêu cầu dự tính của chứng khoán bằng mô hình CAPM Khái niệm lợi suất (Rate of Return) Là phần trăm chênh lệch giữa thu nhập từ chứng khoán có được sau một khoảng thời gian (thường là một năm) và khoản vốn đầu tư ban đầu Mức sinh lời của chứng khoán bắt nguồn từ hai nguồn thu nhập Lãi định kỳ ( Cổ tức, trái tức) Lãi vốn ( Chênh lệch giá bán và giá mua) Khái niệm lãi suất (Rate of Return) Tỷ lệ lãi cổ tức Tỷ lệ lãi Vốn Thu nhập từ chứng khoán Lợi suất cổ phiếu hàng năm (%) thời kỳ 1926-1997 Lợi suất bình quân hàng năm (R%) 1926-1997 Average Nominal Average Real Premium Over Security Type Rate of Return Rate of Return Treasury Bills Small-Firm Common Stocks Large-Firm Common Stocks Corporate Bonds Treasury Bonds Treasury Bills -0- Quan hệ giữa rủi ro và lợi suất Lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực Lãi suất danh nghĩa cho biết nhà đầu tư sẽ có bao nhiêu tiền sau một năm nếu họ đầu tư vào hôm nay Lãi suất thực cho biết sức mua của khoản đầu tư ban đầu tăng lên bao nhiêu sau một năm Lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực Hiệu ứng Fisher Khái niệm lãi suất (Rate of Return) Một nhà đầu tư mua cổ phiếu của công ty General Electric vào đầu năm với giá $102/cổ phiếu. Cuối năm giá cổ phiếu này tăng lên $155/cổ phiếu và trong năm đó GE trả cổ tức là phiếu. Tính lợi suất của cổ phiếu GE? Lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực Cũng với ví dụ trên về GE, nếu lạm phát của năm 1999 là thì lãi suất thực được tính như sau: Lợi suất thị trường (Rm) wi là tỷ trọng của cổ phiếu Ri trên thị trường Pj là giá cổ phiếu j qj là lượng cổ phiếu i trên thị trường Rm là lợi suất thị trường Dự tính Ri và Rm Lợi suất dự tính được tính toán dựa trên cơ sở dữ liệu .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
187    27    1    30-11-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.