Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, giới thiệu đến các bạn Đề kiểm tra tập trung tuần 28 môn Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 014 để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi! | SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ (Đề thi có 03 trang) KIỂM TRA TẬP TRUNG TUẦN 28 NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN GIẢI TÍCH – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Lớp: . Câu 63. Trên tập hợp số phức, cho phương trình với m là tham số phức. Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa A. B. C. D. Câu 64. Tìm số phức z thỏa mãn : A. B. C. D. Câu 65. Giải phương trình trên tập số phức A. B. C. D. Câu 66. Trên tập số phức phương trình có bao nhiêu nghiệm? A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 67. Tìm các số thực x,y để số phức z = (x + iy)2- 2 (x + iy)+5 là số thực: A. x = 1, y = 0 B. x = -1, y = 0 C. x = 0, y = -1 D. x = 0, y = 1 Câu 68. Số phức nào dưới đây là số thuần ảo? A. z = -2 + 3i B. z = + i C. z = -2 D. z = 3i Câu 69. Số nào trong các số sau là số thực? A. B. 2 C. D. i2019 Câu 70. Cho số phức thỏa mãn (1- 2i)z + (4 - 5i) = 7 +3i. Tính P = a + b A. B. C. D. Câu 71. Số nào sau đây bằng số (2 – i)(3 + 4i) A. 10 + 5i B. 6 + 11i C. 6 + i D. 5 + 4i Câu 72. Gọi là ba nghiệm phức của phương trình . Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. A. B. C. D. Câu 73. Phần thực của số phức là: A. 1 B. 7 C. 5 D. -7 Câu 74. Cho số phức thỏa mãn (1 + 3i)z – (2+5i) = (2 +i)z. Tính P = a + 2b A. S = 4 B. S = - 5 C. S = 2 D. P = -2 Câu 75. Kí hiệu a, b là phần thực và phần ảo của số phức z = i(2 – i) khẳng định nào sau đây là đúng? A. a = 1, b = 2i B. a = 1, b = 2 C. a = 1, b = -2 D. a = 1, b = -2i Câu 76. Trong mặt phẳng tọa độ oxy, tập hợp điểm biểu diễn số phức z = x + yi ; x,y thỏa điều kiện là: A. Parabol. B. Đường thẳng. C. Đường tròn. D. Đoạn thẳng. Câu 77. Cho số phức z thỏa mãn . Tính môđun của z A. B. C. D. Câu 78. Cho số phức và hai số thực . Biết là hai nghiệm phức của phương trình . Tính A. T =6 B. T = 4 C. T = 8 D. T =10 Câu 79. Trong mặt phẳng tọa độ oxy, điểm biểu diễn các số phức z = 2 + bi với b luôn nằm trên đường thẳng có phương trình: A. y = x B. y = x + 2 C. x = 2 D. y = 2 Câu 80. Giải phương trình trên tập số phức A. B. C. D. Câu 81. Mô đun của số phức z = 4 – 2i bằng: A. 20 B. C. D. 2 Câu 82. Cho số phức = 2 + 5i. Tìm số phức w = A. w = -3 + 7i B. w = 7 + 7i C. w = 7 - 3i D. w = -3 + 3i Câu 83. Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Quy ước là số phức có phần ảo âm. Tìm số phức A. B. C. D. Câu 84. Phần ảo của số phức là: A. B. C. D. Câu 85. Điểm M(-1;3) biểu diễn số phức: A. z = 1- 3i B. z = 3 C. z = 3i - 1 D. z = -3i Câu 86. Cho số phức z thỏa (1 + 2i)2z + = 4i – 20. Mô đun của z là: A. = 4 B. = 6 C. = 5 D. = 3 Câu 87. Cho số phức z thỏa mãn . Hãy tính môđun của số phức A. B. C. 4 D. Câu 88. Tìm các số thực x,y thỏa mãn: (x + 2y) + (2x – 2y)i = 7 – 4i A. x = 3, y = 1 B. x = 1, y = C. x = -1, y = -3 D. x = 1, y = 3 ------ HẾT ------ 1/3 - Mã đề 014