"Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 2 năm 2017-2018" dành cho học sinh và giáo viên bậc tiểu học, giúp các em phát triển và tư duy năng khiếu Toán học, nhằm giúp bạn củng cố kiến thức luyện thi Violympic. Chúc các có một kì thi Violympic thật tốt! | Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 2 Bài thi số 1: Sắp xếp (Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần): Bài thi số 2: Điền kết quả hoặc dấu thích hợp vào chỗ (.): Câu 1: 8 x b + 9 x b . 10 x 7 + 10 x 10 (biết b là số có 1 chữ số khác 0). Câu 2: Giá trị của biểu thức 456 - 95 x 3 là: 1984 = 1 x 1000 + 9 x + 8 x 10 + 4 x 1 Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: . . Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; Câu 5: Số bốn mươi nghìn không trăm năm mươi hai được viết là . Câu 6: Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số là . Câu 7: Số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác nhau sao cho tổng các chữ số bằng 17 là . Câu 8: Giá trị của biểu thức 523 x (36 : c) với c là số lớn nhất có 1 chữ số là Câu 9: Tìm x biết x : 9 = 1436 (dư 6). Trả lời: x = Bài thi số 3: Đập dế (Cóc vàng tài ba): Câu 1: Số lẻ bé nhất có 5 chữ số khác nhau là: a/ 10235 b/ 11111 c/ 10001 d/ 12345. Câu 2: Số lớn nhất có 4 chữ số là: a/ 999 b/ 1000 c/ 100 d/ 9999. Câu 3: Số gồm 8 vạn, 13 trăm, 92 chục và 5 đơn vị được viết là: a/ 82225 b/ 813925 c/ 892135 d/ 81225. Câu 4: Số liền trước số 999 là: a/ 997 b/ 998 c/ 100 d/ 1000. Câu 5: Tính: 8dm + 9mm = . a/ 89mm b/ 17mm c/ 809mm d/ 890mm. Câu 6: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 4738; 4783; 4873; 4837. a/ 4738; 4783; 4837; 4873 b/ 4873; 4738; 4783; 4837 c/ 4873; 4837; 4783; 4738 d/ 4738; 4837; 4783; 4873. Câu 7: Biết 356a7 > 35679, giá trị của a là: a/ 6 b/ 10 c/ 7 d/ 9. Câu 8: Giá trị của biểu thức 8272 : a với a = 4 là: a/ 2680 b/ 2608 c/ 2806 d/ 2068. Câu 9: Giá trị của biểu thức 763 x a với a = 9 là: a/ 6867 b/ 6678 c/ 6687 d/ 6876. Câu 10: Giá trị của biểu thức: 5 x (b – 9054) với b = 12173 là: a/ 15595 b/ 15955 c/ 51531 d/ 5 x (12137-9054). Đáp án Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 2 Bài thi số 1: Sắp xếp (Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần): Bài thi số 2: Điền kết quả hoặc dấu thích hợp vào chỗ (.): Câu 1: < Câu 6: 99998 Câu 2: 171 Câu 7: 743210 Câu 3: 100 Câu 8: .