Đề kiểm tra HK 1 môn Tiếng Anh lớp 10 - THPT Nguyễn Trãi - Mã đề 58

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Đề kiểm tra HK 1 môn Tiếng Anh lớp 10 - THPT Nguyễn Trãi - Mã đề 58 dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TIẾNG ANH 10 ĐỀ SỐ 58 Thời gian: 45 phút Trường THPT Nguyễn Trãi Part I: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest in each group (mark A, B, C or D). Mark your choice on the answer sheet. (). 1. A. many B. hat C. cat D. sad 2. A. plays B. sprays C. play D. says 3. A. little 4. A. watched B. wanted C. decided D. needed 5. A. washes B. tomatoes C. goes D. learns B. interest C. time D. click Part II: Choose from the four options given (mark A, B, C or D) one best answer to complete each sentence. Mark your choice on the answer sheet.( points). 6. The train A. leave at 10 o’clock tomorrow. B. leaves C. will leave D. is going to leave 7. He_ in this town since he was born. A. lives B. lived C. is living D. has lived 8. I’m bored _ watching the advertisements on . A. with B. on C. of 9. I _ a new house last year, but I _ my old one yet. D. in A. buy/ sell B. bought/ sell C. haven’t bought/ sold D. bought/ haven’t sold 10. The coffee _ by the time I got up this morning. A. was already made B. has already been made C. had already been made D. would have already made 11. He go to school yesterday because he was sick. A. didn’t B. wasn’t 12. Everyone likes him, ’t he 13. C. don’t D. doesn’t ? B. doesn’t she C. don’t they D. don’t you Christmas, the weather has been quite good. B. Since 14. Nam is interested in A. learning D. For C. learn D. learned English. B. to learn 15. Most people enjoy C. On to different parts of the world. B. to travel C. travelled D. travel 16. There _ never _ such excitement before. A. has/ been B. have / been C. will / been D. is / been 17. I _ David James for two weeks. A. has seen B. saw C. see D. have not seen 18. The baby _ wonderfully up to now. A. behaves B. is behaving C. has behaved D. behaved 19. I've been in

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
476    17    1    26-11-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.