Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới tốt hơn. Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2014 - THCS Trà Dơn dưới đây. | Đề thi học kì 2 môn Văn lớp 7 năm 2014 trường THCS Trà Dơn - Nam Trà My I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Đọc kĩ các câu trả lời và chọn một đáp án em cho là đúng.(VD: .) Câu 1/ Câu nào sau đây không phải là tục ngữ? A. Người ta là hoa đất. C. Một nắng hai sương. B. Tấc đất tấc vàng. D. Uống nước nhớ nguồn. Câu 2/ Nội dung của hai câu tục ngữ " Không thầy đố mày làm nên" và "Học thầy không tày học bạn" có quan hệ như thế nào? toàn trái ngược nhau. toàn giống nhau. sung ý nghĩa cho nhau. nghĩa với nhau. Câu 3/ Tác giả văn bản Sự giàu đẹp của Tiếng Việt là ai? A. Phạm Văn Đồng C. Hoài Thanh B. Hồ Chí Minh D. Đặng Thai Mai Câu 4/ Câu rút gọn là câu: A. chỉ có thể vắng chủ ngữ. C. chỉ có thể vắng vị ngữ. B. có thể vắng các thành phần phụ. D. có thể vắng chủ ngữ và vị ngữ. Câu 5/ Trong các câu sau, câu nào không phải là câu đặt biệt? A. Giờ ra chơi. C. Cánh đồng làng. B. Tiếng suối chảy róc rách. D. Câu chuyện của bà tôi. Câu 6/ Em sẽ viết loại văn bản nào cho tình huống sau: " Thầy Hiệu trưởng hoặc thầy, cô giáo chủ nhiệm cần biết tình hình của lớp em trong tháng qua" A. Đề nghị B. Thông báo C. Đơn xin phép D. Báo cáo Câu 7/ Đoạn trích "Nỗi oan hại chồng" nằm ở phần thứ mấy của vở chèo Quan Âm Thị Kính? A. Phần thứ nhất C. Phần thứ ba B. Phần thứ hai D. Phần thứ tư Câu 8/ Câu nào sau đây là câu bị động: A. Nam bị đứt tay. B. Hoa nhặt được cây bút bi. C. Lan được thầy giáo khen. D. Nông dân được một vụ mùa bội thu. II. TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu 9/ (1 điểm) Chép lại 4 câu tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất. Câu 10/ (2 điểm) Viết đoạn văn (4 đến 6 câu) tả khung cảnh trường em trong giờ ra chơi trong đó có sử dụng phép liệt kê. Câu 11/ (5 điểm) Hãy giải thích lời khuyên của Lê-nin: "Học, học nữa, học mãi". Đáp án đề thi học kì 2 môn Văn lớp 7 năm 2014 trường THCS Trà Dơn Nam Trà My I. Trắc nghiệm: (2 điểm) Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm. Câu Đáp án 1 C 2 B 3 A 4 D 5 B 6 D 7 A 8 C II. Tự luận: (8 điểm) Câu 9/ (1