Bài giảng cung cấp cho người học các kiến thức: Đồ thị hàm số, mặt phẳng tọạ độ, cặp giá trị tương ứng, các bước vẽ đồ thị hàm số, hình dạng Parabol,. Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học môn dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu. chi tiết nội dung bài giảng. | Tiết 49 § 2: Đå thÞ hµm sè y ax a 0 2 Kiểm tra bài cũ: HS1: Nhắc lại tính chất của hàm số y = ax² ( a 0). Hãy điền vào ô trống các giá trị tương ứng của y trong bảng sau: x -3 -2 -1 0 1 2 3 y = 2x² 18 8 2 0 2 8 18 HS2: Nhắc lại nhận xét của hàm số y = ax² ( a 0). Hãy điền vào ô trống các giá trị tương ứng của y trong bảng sau: x y=f(x)= - -4 -2 1 x² 2 -8 -2 -1 0 1 2 0 1 1 2 2 4 -2 -8 § 2 : Đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0) Ví dụ 1: Đồ thị hàm số y = 2x 2 Bảng một số cặp giá trị tương ứng của x và y x y = 2x2 -3 18 -2 8 -1 2 0 0 1 2 Trên mặt phẳng toạ độ lấy các điểm: A(- 3; 18), B(- 2; 8), C(- 1; 2), O(0; 0), A’(3; 18), B’(2; 8), C’(1; 2) 2 8 3 18 Ví dụ 1: Đồ thị hàm số y = 2x2 Bảng một số cặp giá trị tương ứng của x và y x -3 -2 -1 0 1 2 3 y = 2x2 18 8 2 0 2 8 18 y A’ A Trên mặt phẳng toạ độ lấy các điểm: 18 16 A(- 3; 18), B(- 2; 8), C(- 1; 2), O(0; 0), A’(3; 18), B’(2; 8), C’(1; 2) 14 12 10 B B’ 8 6 4 C -15 -10 -5 C’ 2 -3 - 2 - 1 0 1 2 3 5 x 10 Ví dụ 1: Đồ thị hàm số y = 2x2 Bảng một số cặp giá trị tương ứng của x và y x -3 -2 -1 0 1 2 3 y = 2x2 18 8 2 0 2 8 18 Trên mặt phẳng toạ độ lấy các điểm: A(- 3; 18), B (- 2; 8), C(- 1; 2),O(0; 0) A’(3; 18), B’( 2; 8), C’( 1; 2) -10 A’ 18 16 Đồ thị hàm số y = 2x2 (a = 2 > 0) - Là một đường cong đi qua gốc toạ độ (Parabol đỉnh 0) - Nằm ở phía trên trục hoành. - Nhận 0y làm trục đối xứng. -Điểm 0 là điểm thấp nhất. -15 y A 14 y = 2x2 12 10 B B’ 8 6 4 C -5 C’ 2 -3 - 2 - 1 .