Bài giảng cung cấp cho người học các kiến thức: Từ vựng mới, bài đọc hiểu, điền chỗ trống, đánh trắc nghiệm về chủ đề "Historical places",. Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học môn dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu. chi tiết nội dung bài giảng. | Unit 16 BÀI GIẢNG TIẾNG ANH LỚP 10 Historical places D. Writing Types of charts pie chart line chart bar chart VISITOR ARRIVALS IN VIETNAM (From the USA, France and Australia) 230,470 99,700 84,085 259,967 111,546 96,624 (Source: Vietnam National Administration, 2002) VISITOR ARRIVALS IN VIETNAM (From the USA, France and Australia) 259,967 230,470 99,700 84,085 111,546 96,624 (Source: Vietnam National Administration, 2002) 1. According to the chart, the USA had the biggest number of visitors to Vietnam in 2001. VISITOR ARRIVALS IN VIETNAM (From the USA, France and Australia) 259,967 230,470 99,700 84,085 111,546 96,624 (Source: Vietnam National Administration, 2002) 2. 99,700 French visitors arrived in Vietnam .