Bài giảng cung cấp cho người học các kiến thức: Điều khiển thông thường, thuộc tính chung của các điều khiển, sự kiện chung của các điều khiển, điều khiển Label, Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học môn dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu. chi tiết nội dung bài giảng. | Lập trình Windows Form 1 Chương 3. Điều khiển thông thường Thuộc tính chung của các điều khiển BackColor: Màu nền của điều khiển ForeColor: Màu chữ của chuỗi trình bày trên điều khiển Text: Chuỗi trình bày trên điều khiển Visible: Thuộc tính che dấu hay hiển thị điều khiển Name: Tên của điều khiển Looked: Khoá không cho di chuyển trên Form Sự kiện chung của các điều khiển Click: Xảy ra khi người dùng nhấn chuột phải MouseMove: Xảy ra khi nguời dùng di chuyển chuột qua vùng làm việc cảu điều khiển MouseUp: Nhấn chuột xuống vùng làm việc cảu điều khiển rồi thả ra MouseDown: Nhấn chuột xuống vùng làm việc cảu điều khiển Move: Xảy ra khi di chuyển điều khiển bằng mã hay bởi người sử dụng REsize: Xảy ra khi kích thước điều khiển được thay đổi bằng mã hay bởi người sử dụng . Điều khiển Label Trình bày thuộc tính dạng tiêu đề, chú giải cho các điều khiển khác (đã quen thuộc) . Điều khiển Label BorderStyle: Đường viền của điều khiển Font: Kích thước và Font chữ TextAlign: Căn chỉnh . | Lập trình Windows Form 1 Chương 3. Điều khiển thông thường Thuộc tính chung của các điều khiển BackColor: Màu nền của điều khiển ForeColor: Màu chữ của chuỗi trình bày trên điều khiển Text: Chuỗi trình bày trên điều khiển Visible: Thuộc tính che dấu hay hiển thị điều khiển Name: Tên của điều khiển Looked: Khoá không cho di chuyển trên Form Sự kiện chung của các điều khiển Click: Xảy ra khi người dùng nhấn chuột phải MouseMove: Xảy ra khi nguời dùng di chuyển chuột qua vùng làm việc cảu điều khiển MouseUp: Nhấn chuột xuống vùng làm việc cảu điều khiển rồi thả ra MouseDown: Nhấn chuột xuống vùng làm việc cảu điều khiển Move: Xảy ra khi di chuyển điều khiển bằng mã hay bởi người sử dụng REsize: Xảy ra khi kích thước điều khiển được thay đổi bằng mã hay bởi người sử dụng . Điều khiển Label Trình bày thuộc tính dạng tiêu đề, chú giải cho các điều khiển khác (đã quen thuộc) . Điều khiển Label BorderStyle: Đường viền của điều khiển Font: Kích thước và Font chữ TextAlign: Căn chỉnh . Điều khiển Label Ví dụ //Khai báo và khởi tạo đối tượng Label Void CreatControls() { Label lb=new Label(); “This is Label Object”; (lb); } . Điều khiển TextBox Dùng để nhập dữ liệu Một số thuộc tính: BorderStyle: Kiểu đường viền của điều khiển CharacterCasing: Định dạng chuỗi nhập vào chuyển sang kiểu chữ hoa (Upper), chữ thường (Lower) hay mặc định (Normal) Enabled: Vô hiệu hoá hay cho phép sử dụng Maxlength: Số ký tự cho phép nhập MultiLine : Giá trị True cho phép nhập nhiều dòng PasswordChar: Giá trị nhập được thay thế bởi ký tự khai báo trong thuộc tính này (Multiline=False) . Điều khiển TextBox Một số thuộc tính: ReadOnly: =True chỉ cho phép đọc giá trị ScrollBars: Nếu thuộc tính MultiLine=true thì cho phép hiện thanh trượt hay không (Vertical - Cuộn dọc, Horizontal - Cuộn ngang, both - Cả 2 thanh cuộn, none – Không có thanh cuộn) WordWrap: Tự động xuống dòng nếu chuỗi giá trị dài hơn kích thước của điều khiển . Điều khiển TextBox Một số biến cố