Bài giảng cung cấp cho người học các kiến thức: Điều khiển đặc biệt, điều khiển ImageList, điều khiển ListView, điều khiển TreeView,. Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học môn dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu. chi tiết nội dung bài giảng. | Lập trình Windows Form 1 Chương 4. ĐIỀU KHIỂN ĐẶC BIỆT . Điều khiển ImageList Chứa mảng các Picture, thường sử dụng với Listview, Treeview Giống VB Ví dụ: Điều khiển ListView Trình bày các phần tử dạng danh sách với nhiều hình dạng khác nhau. . Điều khiển ListView Điều khiển ListView . Điều khiển ListView . Điều khiển ListView Một số thuộc tính cơ bản Cho phép sắp xếp cột trên điều khiển Listview ở chế độ thi hành Khai báo số cột (có Header) của điều khiển Listview . Điều khiển ListView Một số thuộc tính cơ bản =True: Cho phép tô màu ứng với hàng của phần tử được chọn Khai báo nhóm để phân loại các phần tử sau khi trình bày trên điều khiển Listview =True: Chuỗi sẽ tự động xuống dòng khi chiều dài không đủ để trình bày Đối tượng ImageList chứa danh sách các Image theo số chỉ mục từ 0 đến n-1 được sử dụng cho trường hợp thuộc tính View là LargeIcon . Điều khiển ListView Một số thuộc tính cơ bản Các phần tử trên List view sẽ được sắp xếp tăng dần . | Lập trình Windows Form 1 Chương 4. ĐIỀU KHIỂN ĐẶC BIỆT . Điều khiển ImageList Chứa mảng các Picture, thường sử dụng với Listview, Treeview Giống VB Ví dụ: Điều khiển ListView Trình bày các phần tử dạng danh sách với nhiều hình dạng khác nhau. . Điều khiển ListView Điều khiển ListView . Điều khiển ListView . Điều khiển ListView Một số thuộc tính cơ bản Cho phép sắp xếp cột trên điều khiển Listview ở chế độ thi hành Khai báo số cột (có Header) của điều khiển Listview . Điều khiển ListView Một số thuộc tính cơ bản =True: Cho phép tô màu ứng với hàng của phần tử được chọn Khai báo nhóm để phân loại các phần tử sau khi trình bày trên điều khiển Listview =True: Chuỗi sẽ tự động xuống dòng khi chiều dài không đủ để trình bày Đối tượng ImageList chứa danh sách các Image theo số chỉ mục từ 0 đến n-1 được sử dụng cho trường hợp thuộc tính View là LargeIcon . Điều khiển ListView Một số thuộc tính cơ bản Các phần tử trên List view sẽ được sắp xếp tăng dần (Asccending), giảm dần (Descending) hoặc không sắp (None) Chế độ trình bày tương ứng trên điều khiển như: List, Details, LargeIcon, SmallIcon, Title. . Điều khiển ListView Ví dụ: Liệt kê danh sách các tệp tin . Điều khiển ListView Ví dụ: Liệt kê danh sách các tệp tin Chú ý khi viết Code Khai báo: using ; Khai báo sử dụng đối tượng DirectoryInfo để lấy thông tin của thư mục: DirectoryInfo dir = new DirectoryInfo("C:\\Windows\"); ("*.*"): Lấy ra danh sách các File trong thư mục “dir” FileInfo f: Khai báo đối tượng f chứa thông tin về các tệp tin - : Tên tệp tin - : Dung lượng tệp tin (byte) - : Thuộc tính của tệp tin - : Ngày giờ tạp ra tệp tin . Điều khiển ListView Ví dụ: Liệt kê danh sách các tệp tin Chú ý khi viết Code Khai báo cột trên Listview ("Name",200, ); 200 . Điều khiển ListView Ví dụ: Liệt kê danh sách các tệp tin Chú ý khi viết Code Chế độ hiển thị .