Bài giảng Ngôn ngữ lập trình Java - Bài 4: Lớp (Classes) và kế thừa (Inheritance)

Bài giảng cung cấp cho người học các kiến thức: Lớp (Classes) và kế thừa (Inheritance), khai báo lớp, định nghĩa Constructors, sử dụng từ khóa this,. Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học môn dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu. chi tiết nội dung bài giảng. | Ngôn ngữ lập trình Java Bài 4: Lớp (Classes) và kế thừa (Inheritance) Tạo lớp Khai báo lớp Element Function @annotation (Optional) An annotation (sometimes called meta-data) public (Optional) Class is publicly accessible abstract (Optional) Class cannot be instantiated final (Optional) Class cannot be subclassed class NameOfClass Name of the class (Optional) Comma-separated list of type variables extends Super (Optional) Superclass of the class implements Interfaces (Optional) Interfaces implemented by the class { ClassBody} Provides the class's functionality Khai báo Member Variables Element Function accessLevel (Optional) Access level for the variable static (Optional) Declares a class variable final (Optional) Indicates that the variable's value cannot change transient (Optional) Indicates that the variable is transient volatile (Optional) Indicates that the variable is volatile type name The type and name of the variable Định nghĩa Methods (1) Định nghĩa Methods (2) Element Function @annotation (Optional) An annotation (sometimes called meta-data) accessLevel (Optional) Access level for the method static (Optional) Declares a class method (Optional) Comma-separated list of type variables. abstract (Optional) Indicates that the method must be implemented in concrete subclasses. final (Optional) Indicates that the method cannot be overridden native (Optional) Indicates that the method is implemented in another language synchronized (Optional) Guarantees exclusive access to this method returnType methodName The method's return type and name ( paramList ) The list of arguments to the method throws exceptions (Optional) The exceptions thrown by the method Định nghĩa Constructors Constructor có cùng tên với lớp. Không có kiểu trả về. Có hoặc không có tham số. public Stack() { } public Stack(int size) { } Trong constructor, ta có thể gọi superclass constructor: super([danh sách đối số]); hoặc constructor khác: this([danh sách đối]). . | Ngôn ngữ lập trình Java Bài 4: Lớp (Classes) và kế thừa (Inheritance) Tạo lớp Khai báo lớp Element Function @annotation (Optional) An annotation (sometimes called meta-data) public (Optional) Class is publicly accessible abstract (Optional) Class cannot be instantiated final (Optional) Class cannot be subclassed class NameOfClass Name of the class (Optional) Comma-separated list of type variables extends Super (Optional) Superclass of the class implements Interfaces (Optional) Interfaces implemented by the class { ClassBody} Provides the class's functionality Khai báo Member Variables Element Function accessLevel (Optional) Access level for the variable static (Optional) Declares a class variable final (Optional) Indicates that the variable's value cannot change transient (Optional) Indicates that the variable is transient volatile (Optional) Indicates that the variable is volatile type name The type and name of the variable Định nghĩa Methods (1) Định nghĩa Methods .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
476    17    1    28-11-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.