Bài giảng "Chương 5 - Mạch tổ hợp: Các loại mạch khác" cung cấp cho người học các kiến thức: Mạch giải mã (Decoder)/mạch mã hóa (Encoder); mạch dồn kênh (Multiplexer)/mạch chia kênh (Demultiplexer); mạch tạo Parity/mạch kiểm tra Parity; mạch so sánh (Comparator). . | Chương 5 – phần 2 NHẬP MÔN MẠCH SỐ Mạch tổ hợp: Các loại mạch khác 1 Nguyen Dang Nhan Nội dung Mạch cộng (Carry Ripple (CR) Adder) Mạch cộng nhìn trước số nhớ - (Carry Look-Ahead (CLA) Adder) Mạch cộng/ mạch trừ Đơn vị tính toán luận lý (Arithmetic Logic Unit) Mạch giải mã (Decoder)/ Mạch mã hoá (Encoder) Mạch dồn kênh (Multiplexer)/ Mạch chia kênh (Demultiplexer) Mạch tạo Parity/ Mạch kiểm tra Parity Mạch so sánh (Comparator) 2 Nội dung Mạch cộng (Carry Ripple (CR) Adder) Mạch cộng nhìn trước số nhớ - (Carry Look-Ahead (CLA) Adder) Mạch cộng/ mạch trừ Đơn vị tính toán luận lý (Arithmetic Logic Unit) Mạch giải mã (Decoder)/ Mạch mã hoá (Encoder) Mạch dồn kênh (Multiplexer)/ Mạch chia kênh (Demultiplexer) Mạch tạo Parity/ Mạch kiểm tra Parity Mạch so sánh (Comparator) 3 5. Decoder/ Encoder Mạch giải mã (Decoder) Nhiều ngõ vào/ nhiều ngõ ra Ngõ vào (n) thông thường ít hơn ngõ ra (m) Chuyển mã ngõ vào thành mã ngõ ra Ánh xạ 1-1: Mỗi mã ngõ vào chỉ tạo ra một mã ngõ ra Các mã ngõ vào: Mã nhị phân Your Code! Các mã ngõ ra: 1-trong-m Gray Code BCD Code enable inputs Mạch giải mã nhị phân (Binary Decoders) Mạch giải mã n-ra-2n: n ngõ vào và 2n ngõ ra Mã đầu vào: n bit nhị phân Mã đầu ra: 1-trong-2n Ví dụ: n=2, mạch giải mã 2-ra-4 Chú ý “x” (kí hiệu ngõ vào don’t care) Giải mã nhị phân 2-ra-4 Chip 74x139: giải mã nhị phân 2-to-4 Tính hiệu Enable tích cực mức thấp và ngõ ra tích cực mức thấp Bảng sự thật Ký hiệu luận lý Mạch giải mã hoàn chỉnh 74x139 Chip 74x138: Giải mã nhị phân 3-to-8 Bảng sự thật 74x138 Ký hiệu luận lý Mạch luận lý Ghép mạch giải mã Mạch giải mã 4-to-16 Ứng dụng của mạch giải mã Một ứng dụng phổ biến là giải mã địa chỉ cho các chip nhớ Giải mã BCD ra LED 7 đoạn LED 7 đoạn (7-segment display) LED 7 đoạn là cách phổ biến để hiển thị số thập phân hoặc số thập lục phân Sử dụng LED cho mỗi đoạn LED 7 đoạn (7-segment display) Bằng cách điều khiển dòng điện qua mỗi LED, một số đoạn sẽ sáng và một số tắt, từ đó tạo nên số mong muốn Giải mã BCD ra LED 7 . | Chương 5 – phần 2 NHẬP MÔN MẠCH SỐ Mạch tổ hợp: Các loại mạch khác 1 Nguyen Dang Nhan Nội dung Mạch cộng (Carry Ripple (CR) Adder) Mạch cộng nhìn trước số nhớ - (Carry Look-Ahead (CLA) Adder) Mạch cộng/ mạch trừ Đơn vị tính toán luận lý (Arithmetic Logic Unit) Mạch giải mã (Decoder)/ Mạch mã hoá (Encoder) Mạch dồn kênh (Multiplexer)/ Mạch chia kênh (Demultiplexer) Mạch tạo Parity/ Mạch kiểm tra Parity Mạch so sánh (Comparator) 2 Nội dung Mạch cộng (Carry Ripple (CR) Adder) Mạch cộng nhìn trước số nhớ - (Carry Look-Ahead (CLA) Adder) Mạch cộng/ mạch trừ Đơn vị tính toán luận lý (Arithmetic Logic Unit) Mạch giải mã (Decoder)/ Mạch mã hoá (Encoder) Mạch dồn kênh (Multiplexer)/ Mạch chia kênh (Demultiplexer) Mạch tạo Parity/ Mạch kiểm tra Parity Mạch so sánh (Comparator) 3 5. Decoder/ Encoder Mạch giải mã (Decoder) Nhiều ngõ vào/ nhiều ngõ ra Ngõ vào (n) thông thường ít hơn ngõ ra (m) Chuyển mã ngõ vào thành mã ngõ ra Ánh xạ 1-1: Mỗi mã ngõ vào chỉ tạo ra một mã ngõ ra Các mã ngõ vào: Mã