Bài giảng cung cấp cho người học các kiến thức: Từ vựng mới, bài đọc hiểu, điền chỗ trống, đánh trắc nghiệm về chủ đề "The body",. Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học môn dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu. chi tiết nội dung bài giảng. | I. Listen and read. 1. Listen and check True or False? 1. Miss. Chi is tall and thin T 2. She has an oval face F 3. She has black eyes F 4. She has a small nose T 5. She has full lips and big white teeth F I. Listen and read. I. Listen and read. 2. Form: Cách miêu tả hình dáng và nét mặt của một người nào đó. S + have / has + (a/an) + Adj(size) + Adj(color) + N(parts of body) Example: 1. Miss. Chi’s hair is long and black. => Miss. Chi has long black hair. 2. Her eyes are brown. => She has brown eyes. Ex: Make a meaningful sentence. 1. She/ round face. => She has a round face. 2. I/ full lips => I have full .