Bài giảng "Truyền dữ liệu - Chương 4: Môi trường truyền dẫn" cung cấp cho người học các kiến thức: Các môi trường truyền dẫn, đường truyền hữu tuyến, đường truyền vô tuyến, anten vô tuyến, lan truyền vô tuyến, suy hao trong không gian. . | CHƯƠNG 4 MÔI TRƯỜNG TRUYỀN DẪN TRUYỀN DỮ LIỆU Khoa Mạng máy tính và Truyền thông Trường Đại học Công nghệ Thông tin Nội dung Các môi trường truyền dẫn Đường truyền hữu tuyến Đường truyền vô tuyến Anten vô tuyến Lan truyền vô tuyến Suy hao trong không gian Các môi trường truyền dẫn Hữu tuyến (guided media – wire) Cáp đồng Cáp quang Vô tuyến (unguided media – wireless) Vệ tinh Hệ thống sóng radio: troposcatter, microwave, . Đặc tính và chất lượng được xác định bởi môi trường và tín hiệu Đối với hữu tuyến, môi trường ảnh hưởng lớn hơn Đối với vô tuyến, băng thông tạo ra bởi anten ảnh hưởng lớn hơn Yếu tố ảnh hưởng trong việc thiết kế: tốc độ dữ liệu và khoảng cách Những thành phần cần quan tâm khi thiết kế mạng truyền dữ liệu Băng thông Băng thông cao thì tốc độ dữ liệu cao Suy yếu truyền dẫn Nhiễu (nhiễu nhiệt, nhiễu điều chế, nhiễu xuyên kênh, nhiễu xung) Số lượng thiết bị nhận (receiver) Môi trường hữu tuyến Càng nhiều thiết bị nhận, tín hiệu truyền càng mau suy giảm Các tần số trên môi trường truyền dẫn Đường truyền hữu tuyến Cáp xoắn cặp Cáp đồng trục Cáp quang Các đặc tính của đường truyền hữu tuyến Frequency Range Typical Attenuation Typical Delay Repeater Spacing Twisted pair (with loading) 0 to kHz dB/km @ 1 kHz 50 µs/km 2 km Twisted pairs (multi-pair cables) 0 to 1 MHz dB/km @ 1 kHz 5 µs/km 2 km Coaxial cable 0 to 500 MHz 7 dB/km @ 10 MHz 4 µs/km 1 to 9 km Optical fiber 186 to 370 THz to dB/km 5 µs/km 40 km Cáp đồng soắn cặp: twisted-pair Tách rời Xoắn lại với nhau Thường được bó lại Insulating outer cover Multi core Insulating outer cover Protective screen (shield) Khử nhiễu với dây soắn cặp Ứng dụng cáp soắn cặp Môi trường truyền dẫn thông dụng nhất Mạng điện thoại Giữa các thuê bao và hộp cáp (subscriber loop) Kết nối các tòa nhà Tổng đài nội bộ (Private Branch eXchange – PBX) Mạng cục bộ (LAN) 10Mbps hoặc 100Mbps Tầm ngắn Ưu – nhược điểm của cáp soắn cặp Rẻ Dễ dàng khi thao tác làm việc Tốc độ dữ . | CHƯƠNG 4 MÔI TRƯỜNG TRUYỀN DẪN TRUYỀN DỮ LIỆU Khoa Mạng máy tính và Truyền thông Trường Đại học Công nghệ Thông tin Nội dung Các môi trường truyền dẫn Đường truyền hữu tuyến Đường truyền vô tuyến Anten vô tuyến Lan truyền vô tuyến Suy hao trong không gian Các môi trường truyền dẫn Hữu tuyến (guided media – wire) Cáp đồng Cáp quang Vô tuyến (unguided media – wireless) Vệ tinh Hệ thống sóng radio: troposcatter, microwave, . Đặc tính và chất lượng được xác định bởi môi trường và tín hiệu Đối với hữu tuyến, môi trường ảnh hưởng lớn hơn Đối với vô tuyến, băng thông tạo ra bởi anten ảnh hưởng lớn hơn Yếu tố ảnh hưởng trong việc thiết kế: tốc độ dữ liệu và khoảng cách Những thành phần cần quan tâm khi thiết kế mạng truyền dữ liệu Băng thông Băng thông cao thì tốc độ dữ liệu cao Suy yếu truyền dẫn Nhiễu (nhiễu nhiệt, nhiễu điều chế, nhiễu xuyên kênh, nhiễu xung) Số lượng thiết bị nhận (receiver) Môi trường hữu tuyến Càng nhiều thiết bị nhận, tín hiệu truyền càng mau suy giảm Các .