Hướng dẫn sử dụng máy tính Casio gồm các thủ thuật sử dụng máy để: Tìm nguyên hàm của hàm số, tính tích phân, diện tích hình phẳng, thể tích khối tròn xoay,. Hy vọng tài liệu phục vụ hữu ích cho các bạn. | HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH CASIO Chỉnh máy: sai số cực nhỏ 9 chữ số thập phân - Bấm: Shift – mod - 9 Thông thường đơn vị rad - Bấm: Shift – mod - 4 1. Bài 1: Tìm nguyên hàm F x của hàm số f x : d cú pháp: f A Fi ( x ) dx x A Trong đó: f A : gíá trị của f x tại x A ( A là hằng số bất kỳ thuộc tập xác định và A lấy giá trị bé 0,1; 0,2,0,3 1;1,1 ) Fi x : các kết quả nguyên hàm. Ví dụ1: 5 x2 x 1 bằng. 2 2x 1 C dx; x 2x 1 A. x 2 x 1 B. x 2 x 1 2 x 1 C C. x 2 x 1 2 x 1 C Bước 1: Nhập: 5 A2 A 2 A 1 D. x 2 x 1 2 x 1 C d dx x2 x 1 2x 1 x A ( RCL – A ; Shìt ) Bước 2: Gán x = A = 1 hoăc 0,1 ( bấmCALC A) cho kết quả khác 0 ta loại ngay đáp án đó Loại A Thay Fi x bởi đáp án B và gán A như trên ta nhận kết quả khác 0 Loại B Thay Fi x bởi đáp án C và gán A như trên ta nhận kết quả bằng 0; chắc ăn kiểm tra thêm vài giá trị của A như 0; 0,2; 0,5, 1 Chọn C. ( Không nên gán x = A giá trị quá lớn máy sẽ chữi đấy) Ví dụ 2: x sin x cos xdx bằng 1 1 x sin 2 x cos2 x C 2 4 2 1 1 x C. sin 2 x cos2 x C 2 4 2 A. A sin A cos A 1 1 x B. sin 2 x cos2 x C 2 2 4 1 1 x D. sin 2 x cos2 x C 2 2 4 d 1 x sin 2 x cos 2 x dx 8 4 x A Gán A = 0,1 Cho kết quả bằng 0 - kiểm tra vài giá trị khác như 0,2; 0,3; 0,5 ta nhận kq đều bằng 0 Chọn A. 2 Ví dụ3: dx ( x 0 )bằng. 2 x 1 ln x 1 ln x C 1 ln x ln x 1 C. F x C 1 ln x A. F x 2 A 1 ln A 2 B. F x D. 1 ln x C 1 ln x 1 2 d 1 ln x gán A = 0,1 nhận kết quả khác 0 loai đáp án A dx 1 ln x x A 2 A 1 ln A 2 d 1 ln x gán A = 0,1 nhận kết quả bằng 0 chọn đáp án B dx 1 ln x x A Bài 2: Tìm 1 nguyên hàm F x của hàm số f x ,biết F x0 M A Cú pháp: Fi A M f x dx x0 Vi dụ 4: 3 2 Tìm .