Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, Đề KSCL lần 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 570 dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới. | SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC (Đề thi gồm có 02 trang) ĐỀ KSCL HỌC SINH LỚP 11 LẦN 1 NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN: HÓA HỌC. (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 570 Họ, tên thí sinh:.SBD: . Học sinh không được sử dụng BTH các nguyên tố hóa học Cho: H = 1; C = 12; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Ba = 137; Zn = 65; Cu = 64. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5,0 ĐIỂM) Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là 1s22s22p3. Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học, X thuộc A. chu kì 2, nhóm VB. B. chu kì 2, nhóm IIIB. C. chu kì 2, nhóm IIIA. D. chu kì 2, nhóm VA. Câu 2: Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 3: Cho cân bằng: CH3COO- + H+ CH3COOH. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi nào? A. Thêm dung dịch NaCl. B. Thêm dung dịch NaOH. C. Thêm dung dịch HCl loãng. D. Thêm dung dịch CH3COOH . Câu 4: Cho phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O. Sau khi cân bằng (hệ số là số nguyên tối giản nhất) hệ số của HNO3 là A. 14. B. 18. C. 24. D. 30. Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml dung dịch H2SO4 0,1M vừa đủ. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch khối lượng muối thu được là A. 6,81gam. B. 5,81gam. C. 4,81gam. D. 3,81gam. 3+ 2+ − Câu 6: Dung dịch X chứa: 0,04 mol Al ; 0,03 mol Fe ; x mol Cl ; y mol SO42-. Cô cạn dung dịch X thu được 9,90 gam chất rắn khan. Giá trị của x, y là A. 0,12 và 0,03. B. 0,03 và 0,12. C. 0,06 và 0,24. D. 0,24 và 0,06. Câu 7: Phản ứng hoá học nào sau đây không đúng? to to A. 4Fe(NO3)3 B. 4AgNO3 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2. 2Ag2O + 4NO2 + O2. t t C. 2Cu(NO3)2 D. 2KNO3 2CuO + 4NO2 + O2. 2KNO2 + O2. Câu 8: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh ? A. HNO3, Cu(NO3)2, Ca3(PO4)2, H3PO4. B. HNO3, CuSO4, H2S, CaCl2. C. Ba(NO3)2, H2SO4, KNO3, NaCl. D.