Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, Đề thi HK 2 môn Lịch sử lớp 10 năm 2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 514 dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới. | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 02 trang) KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018 Môn thi : LỊCH SỬ - LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 514 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1: Đâu không phải là làng nghề thủ công truyền thống ở Quảng Nam? A. Gốm Bát Tràng. B. Đúc đồng Phước Kiều. C. Mộc Kim Bồng. D. Gốm Thanh Hà. Câu 2: Cách mạng tư sản Anh là một cuộc cách mạng tư sản không triệt để vì A. thiết lập chế độ quân chủ lập hiến. B. đưa giai cấp tư sản lên nắm quyền. C. đã tuyên bố xử tử vua Sác- lơ I. D. nền cộng hòa được thiết lập. Câu 3: Đâu là trận thắng vang dội của nghĩa quân Lam Sơn kết thúc cuộc đấu tranh chống quân Minh xâm lược? A. Chi Lăng – Xương Giang. B. Rạch Gầm – Xoài Mút. C. Ngọc Hồi – Đống Đa. D. Tốt Động – Chúc Động. Câu 4: Đâu không phải là việc làm của vương triều Tây Sơn? A. Đưa chữ Nôm vào thi cử, phát triển giáo dục. B. Bước đầu hoàn thành sự nghiệp thống nhất đất nước. C. Đắp đê “quai vạc” từ đầu nguồn đến cửa biển. D. Đánh tan quân Xiêm và quân Thanh xâm lược. Câu 5: Cách mạng công nghiệp đã đưa đến sự hình thành các giai cấp cơ bản của xã hội tư bản là A. tư sản và quý tộc mới. B. quý tộc mới và nông dân. C. tư sản và vô sản. D. quý tộc và tiểu tư sản. Câu 6: Trong cách mạng công nghiệp ở Anh thế kỷ XVIII, ngành kinh tế phát đạt nhất là A. đóng tàu. B. công nghiệp dệt. C. chế tạo máy móc. D. luyện kim. Câu 7: Trong cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077), nơi ghi dấu chiến công của quân dân Đại Việt là sông A. Vàm Cỏ. B. Như Nguyệt. C. Tô Lịch. D. Bạch Đằng. Câu 8: Ai là thủ lĩnh nghĩa quân Tây Sơn lãnh đạo thành công cuộc kháng chiến chống quân Xiêm và quân Thanh xâm lược? A. Nguyễn Lữ. B. Nguyễn Huệ. C. Nguyễn Nhạc. D. Nguyễn Ánh. Câu 9: Các triều đại phong kiến ở Việt Nam theo thứ tự thời gian là A. Đinh, Ngô, Tiền Lê, Lý, Trần, Hồ, Lê sơ. B. Ngô, Đinh, Tiền Lê, Lý, Trần, Lê sơ, Hồ. C. Ngô, Đinh, Tiền Lê, Lý, Trần, Hồ, Lê sơ. D. Ngô, Đinh, Tiền Lê, Lý, Hồ, Trần, Lê sơ. Câu