Mẫu đơn xin việc tiếng Nhật

Đơn xin việc tiếng Nhật đã ngày càng được sử dụng nhiều hơn, nhưng để viết được một đơn xin việc tiếng Nhật hay là một điều không dễ, sau đây chúng tôi xin gửi đến các bạn “Mẫu đơn xin việc tiếng Nhật” để giúp các bạn có mẫu đơn xin việc hoàn hảo. Chúc các bạn thành công! | 履歴書                     平成   年   月   日現在 ふりがな 男・女 氏  名 印 生年月日 昭和・平成    年    月    日生 満(   )歳 ふりがな (自宅電話) 現 住 所 〒 (携帯電話) E-mail ふりがな (連絡先電話) 連 絡 先 〒 (現住所以外に連絡を希望する場合のみ記入) 年 月 学歴・職歴(各別にまとめて書く) 年 月 免許・資格 通勤時間  約  時間  分 扶養家族数 配偶者 配偶者の扶養義務 最寄り駅    線    駅 (配偶者を除く)   人 有・無 有・無 特技・趣味・得意科目など 志望の動機 本人希望記入欄(特に給料・職種・勤務時間・勤務地・その他についての希望などがあれば記入) 保護者(本人が未成年の場合のみ記入) ふりがな (連絡先電話番号) 氏名 住所 〒

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.