Nội dung chương 5 của bài giảng Dược lý thú y có nội dung chính là tóm tắt các loại thuốc ký sinh trùng và nấm. Để hiểu rõ hơn, mời các bạn tham khảo chi tiết nội dung bài giảng. | CHƯƠNG 5. THUỐC TRỊ KÍ SINH TRÙNG VÀ NẤM 1. TÓM TẮT CÁC LOẠI THUỐC TRỊ KÍ SINH TRÙNG VÀ NẤM . Nhóm trị cả nội và ngoại kí sinh . Nhóm Avermectines: Abamectin Doramectin Ivermectin Eprinomectin . Nhóm Milbemycines Moxidectin Milbenmycin oxim . Nhóm thuốc trị sán dây Nhóm Halogenophenol Bithinoloxyle . Nhóm Salicylanilide Niclosamide . Benzimidazoles . Nhóm khác Nitroscanate Praziquantel . Nhóm thuốc trị giun sán . Thuốc trị giun tròn Nhóm Avermectines Nhóm Milbenmycines Nhóm Benzimidazoles Albendazole Fenbendazole Flubendazole Mebendazole Ofendazole Oxibendazole Thiabendazole . Nhóm Pro-benzimidazoles Thiophanate Febantel Netobimin . Nhóm Imidazothiazoles Tetramisole Levamisole Nhóm Tetrahydropyrimidines Pyrantel Morantel Nhóm Organophosphates Diclovos Metrifonate . Nhóm Salicylanilide Closantel . Piperazine Piperazin . Nhóm khác Nitroscanate . Thuốc trị sán lá . Thuốc trị sán lá gan chưa trưởng thành - Nhóm Halogenophenol Bithinoloxyle - Nhóm Salicylanilide Oxyclozanide -Nhóm Disulfonamides Clorsulon . Thuốc trị sán lá gan trưởng thành & ấu trùng - Nhóm Benzimidazol Albendazole - Halogenophenol Nitroxinil - Salicylanilide Closantel . Thuốc trị sán lá gan nhỏ Albendazole Thiophanate Notobimin . Thuốc trị cầu trùng . Nhóm Sulfonamides Sulfaquinoxalin Sulfaguanidine Sulfadimethoxine Sulfadimidine . Nhóm Diaminopyrimidine Diaveridine Pyrimethamine . Nitrofuran Furazolidon . Dẫn xuất Benzenic 42 Ethopabate Dinitolmide Robenidine . Các hợp chất dị vòng Clazuril Toltrazuril Diclazuril Phoxim Phosmet Narasin Salinomycin Amprolium Halofuginone . Nhóm polyether ionphore Monensin Narasin Salinomycin . Thuốc trị ngoại kí sinh . Nhóm organochlor Lindane . Organophosphore Coumaphos Diclovos Malathion Fenthion . Nhóm Carbamate Carbaryl Methomyl Bendiocarb . Nhóm .